- Điều kiện hoạt động tiêu chuẩn:
- Nhiệt độ xung quanh: 23 ±5˚C,
- Độ ẩm xung quanh: 20-80%RH,
- Điện áp và tần số: ±1% định mức,
- Độ cao: ≤ 2000m, sau khi PX8000 được khởi động và hiệu chuẩn
- Điện áp định mức: 100 - 120 VAC / 220 - 240 VAC (tự động chuyển)
- Tần số định mức: 50/60Hz
- Tiêu thụ điện năng tối đa: 200 VA, 400 VA (được cài đặt /PD2)
- Trọng lượng: 6.5kg (không có giấy và /M2, /B5, /C20, /G5 và /P4), 7.5kg (có with /B5/C20/G5/M2/P4 và /PD2, không có giấy cho máy in)
- Điện áp an toàn: 1500VAC/phút giữa nguồn và vỏ
- Điện trở cách điện: ≥ 10 M ohm cho 500 VDC giữa nguồn và vỏ
- Thông số điện áp/dòng điện đầu vào ((760811/760812/760813)
- - Dải đo:
- Điện áp: 1.5/3/6/10/15/30/60/100/150/300/600/1000 Vrms (giá trị đỉnh = 2 ở đầu vào định mức)
- Dòng điện: Đầu vào trực tiếp (5A): 10 m/20 m/50 m/100 m/200 m/500 m/1/2/5 Arms (giá trị đỉnh = 2 ở đầu vào định mức)
- Dòng điện: Đầu vào cảm biến dòng ngoài (760812): 50 m/100 m/200 m/500 m/1/2/5/10 Vrms (giá trị đỉnh = 2)
- - Dải đo:
- Thông số module phụ (760851):
- Độ chính xác( analog): DC: ±1% của dải (quy chuẩn)
- Độ chính xác (xung): ±(0.05% khi đọc) ±1 đếm lỗi (10 ns), trừ khi thời gian quan sát ≥ 300 lần kỳ của xung
- Màn hình:
- Loại: màn hình TFT LCD 10.4 inch
- Số điểm: 1024 × 768 XGA
- Kích thước điểm hiển thị dạng sóng: : 801 × 656
- Đo tần số:
- Số hiển thị: 5 số (99999)
- Tần số lớn nhất: 5.0000 MHz
- Đo hàm điều hoà:
- Dải tần số: Dải tần số cơ bản của nguồn PLL là 20-409.6 kHz, tần số lấy mẫu là ≥ 2 MS/giây. Time/div là ≥ 2 ms/div. Cơ số thời gian được đặt về Int (nguồn EXT TRG IN: 20Hz – 6.4kHz)
- Độ chính xác: Bộ lọc dòng tắt, Thêm vào các thông số dưới đây để đo bình thường: Điện áp và dòng điện: (0.001 × f + 0.001 × n)% khi đọc + 0.1% của dải, Nguồn: (0.002 × f + 0.002 × n)% khi đọc + 0.2% của dải, f: đơn vị là Hz
Bình luận