- Chức năng lớp phủ
- Hệ thống phù hợp: NCM, LFP, LCO, LMO, Graphite, Silicon carbon và các hệ thống pin khác
- Phương pháp lớp phủ: Lớp phủ liên tục và không liên tục (Máy phủ đai truyền)
- Tủ sấy: 1m/phần
- Tốc độ phủ: 0~0.5m/min (Tùy thuộc vào trạng thái sấy)
- Độ dày vật liệu nền: Lá Nhôm : 8~30um, Lá Đồng : 8~30um
- Chiều rộng trục cán: 330mm
- Chiều rộng lớp phủ có ích: ≤280mm
- Trục cán phủ:Φ120mm
- Trục cán ép: Φ80mm
- Độ chính xác phủ: ±3um
- Độ chính xác trọng lượng của lớp phủ hai mặt (mg/cm2): Giá trị phủ giữa ±1.0%
- Độ nhớt phù hợp: 2000~12000 (mPas)
- Dải độ dày phủ một mặt: 20-200μm
- Tính chất dung môi
- Dung môi dầu
- NMP(s.g=1.033,b.p=204℃)
- Dung môi nước
- H2O/NMP(s.g=1.000,b.p=100℃)
- Dải sức chứa vật chất rắn phù hợp: 20~85%
- Độ chính xác kích thước phủ (mm): L≤±1, W≤±0.5 (L: chiều dài, W: chiều rộng)
- Giới thiệu về cấu trúc của các bộ phận lớp phủ
- Chi tiết tháo tích hợp, cơ cấu đầu máy:
- Cấu trúc lắp đặt trục cán: Khung thép lắp đặt chắc chắn
- Xử lý bề mặt trục cán: Oxy hóa bề mặt cán nhôm
- Hệ thống điều chỉnh sức nén: Tự động điều chỉnh sức nén không đổi, Dải sức néne 0 ~ 50N, Điều chỉnh động cơ phụ (secvo)
- Phương pháp hiệu chỉnh: Điều chỉnh tự động EPC, Khoảng dịch chuyển 50mm
- Phương pháp tháo vật liệu đầu vào
- Vật liệu cán được cố định bằng trục bơm hơi 3 inch=0.91 m;
- Trục mở rộng khí tháo đơn
- Đường kính cuộn tháo tối đa: Ф250mm
- Tải trọng tối đa trục bơm hơi: 80Kg
- Số lượng cuộn tháo và trục bơm hơi: 1 chiếc
- Động cơ dẫn động chính: Động cơ Servo
- Xử lý bề mặt trục cán: Oxy hóa bề mặt cán nhôm
- Cấu trúc bộ phận cạo: Máy cạo phẩy hai mặt
- Trục cán phủ (trục cnas thép): Mạ Crom cứng
- Trục cán hỗ trợ (trục cao su): Bề mặt được bọc bằng EPDM nhập khẩu
- Điều chỉnh chiều cao không liên tục của cạo: Điều chỉnh thủ công;
- Vị trí đầu đơn: Lắp đặt và vận hành trước khi sấy hầm
- Hầm sấy
- Cấu trúc tủ sấy: Làm nóng độc lập hai lớp, sắp xếp lên xuống
- Chiều dài tủ sấy: 1 m/ phần
- Chất liệu: Thép không gỉ SUS304
- Điều chỉnh nhiệt độ: Được chia thành điều chỉnh nhiệt độ làm việc bình thường, giám sát quá nhiệt và điều chỉnh báo động, và ngắt nguồn điện sấy; mỗi phần điều chỉnh độc lập
- Chế độ gia nhiệt: Điều chỉnh tín hiệu công suất gia nhiệt tương tự, cấu trúc tuần hoàn khí nóng
- Công suất tỏa nhiệt trên một phần của tủ sấy: 6KW
- Nhiệt độ trong hàm sấy: Nhiệt độ thiết kế Max150 ℃, Chênh lệch nhiệt giữa các phần của tủ sấy ≤ ± 2.5 ℃
- Phương pháp thổi: Thổi khí trên và dưới, Sấy buồng khí trên và dưới
- Cấu trúc ống hút gió: Vòi xẻ bởi một khuôn đặc biệt
- Điều chỉnh quạt: Công tắc điều chỉnh
- Điều chỉnh gia nhiệt: Rơle cứng
- Vật liệu quạt: Thép không gỉ SUS304
- Hệ thống thu hồi dung môi: Tùy chọn
- Chức năng cuộn trục cán:
- Mục đích cán: Trục cán ép vật liệu pin được phủ trên lá nhôm hoặc lá đồng
- Độ dày mở tối đa máy cán: 2 mm
- Chiều rộng cán: Tối đa 300 mm
- Thông số cuộn trục cán:
- Lực cán: Tối đa 35Tấn (Tùy chỉnh tăng)
- Tốc độ cơ học: Tối đa .10m/min
- Đường kính cán: Ф200 mm;Material:9Cr3Mo
- Độ cứng bề mặt trục cán: >HRC65
- Chiều rộng bề mặt trục cán: 330 mm
- Chế độ đẩy xuống: Thủy lực
- Độ chính xác cán: ±2.5 um
- Độ dày mở tối đa máy cán: 2 mm
- Hộp giảm tốc và hộp số: Mô đun
- Độn cơ máy cán: Động cơ chuyển đổi tần số AC
- Cuộn dây: Chức năng hiệu chỉnh và chức năng điều chỉnh sức nén
- Hệ thống điều khiển:
- Hệ thống điều khiển chính: Màn hỉnh cảm ứng, PLC, hệ thống servo
- Chế động vận hành: Thủ công, tự động, dừng khẩn cấp; toàn bộ máy có thể được vận hành trước và sau
- Tình trạng báo động: Khi thiết bị bị lỗi, màn hình cảm ứng sẽ hiển thị màn hình hiệu chỉnh tương ứng
- Độ chính các phần cứng
- Cạo: Nhảy tròn ≤ ± 1.5um, Bán kính 0.4, Độ thẳng ≤ ± 1.5um
- Trục cán phủ (trục cán thép): Nhảy tròn ≤ ± 1.5um, Bán kính 0.4 Độ thẳng ≤ ± 1.5um
- Cuộn keo: Nhảy tròn ≤10um,Độ thẳng ≤10um
- Cán: Nhảy tròn ≤ ± 2um, Bán kính 0.4, Độ thẳng ≤ ± 2um
- Hiệu chỉnh sai số: ±0.2mm
Bình luận