- Dải đo (H): 20 to 115 μm (0.8 to 4.5 mils)
- Dải đo (Rt): 10 – 115 µm 0.4 – 4.5 mils
- Độ nhám tối thiểu(Ra): 2 µm 0.08 mil/80 µin
- Độ chính xác (H): ± 5 µm ±0.2 mil
- Độ chính xác (Rt)*: ± (5 µm + 5%) ± (0.2 mil+ 5%)
- Độ chính xác (Ra)*: ± (0.25 µm + 5%) ± (0.01 mil + 5%
- Trường nhìn: 3.8 x 3.8 mm 0.149 x 0.149 inch
- Lấy mẫu ngang: 3.7 µm 0.145 mil
- Độ phân giải dọc: 100 nm - 2D/3D 10 nm - SDF 3.93 µin - 2D/3D 0.393 µin - SDF
- Độ phân giải: 0.1 µm 0.01 mil
- Đường kính đe: Ø6.3 mm (Ø0.25 inch)
- Áp lực đe: 110 grams-force (1.1 Newtons)
- Màn hình hiển thị LCD độ phân dải cao với đèn nền
- Bộ nhớ 100,000 giá trị, có thể đọc được 1000 nhóm
- Biểu đồ kết quả dữ liệu đo lường
- Tải xuống tệp tin dữ liệu bề mặt có độ phân giải cao (.SDF) để phân tích trong PosiSoft hoặc phần mềm của bên thứ ba
- Tạo ảnh thu nhỏ hai chiều (2D) và ba chiều (3D). Lý tưởng để đưa vào các báo cáo và xác nhận các kết quả phù hợp
- Có thể viết ghi chú trên màn hình bằng bàn phím QWERTY trong máy
- Có Wifi để kết nối với các thiết bị di động khác có cài phần mềm của hãng cho các tính năng mở rộng
- Truyền dữ liệu từ USB tới PC hoặc Wireless tới PC hoặc máy in của hãng
Bình luận