- Phạm vi 0.01-39990cd/m2 đo
- Khoảng cách đo ≤ 1m
- Kích thước đối tượng ≥ Ф20 , tăng với sự gia tăng khoảng cách đo
- Độ chính xác : ≤ ± 0.5 % giá trị con số 1 đo
- Lỗi chỉ : ≤ ± 0.5 % giá trị con số 1 đo (so với tiêu chuẩn NIM)
- Đặc điểm đáp ứng quang phổ : Phù hợp với các tiêu chuẩn của lớp tôi illuminometer quốc gia
- Lỗi tuyến tính : ≤ 0,2 % giá trị con số 1 đo
- Đặc điểm nhiệt độ : ≤ 0,1 % giá trị con số 1 đo
- Môi trường hoạt động : Nhiệt độ: ( 0-40 ) 0C; Độ ẩm tương đối : ≤ 85%
Bình luận