- Dải đo hạt beta:
- Mật độ thông lượng 10 – 1•10^4 hạt•min^-1 •cm^-2
- Độ phóng xạ ngoài mặt -2 0.5 – 500 Bq•cm - độ phóng xạ ngoài mặt -2 0.5 – 500 Bq•cm ^-2
- Tốc độ tính 0.1 – 1•10^4 cps
- Dải nâng lượng tia bức xạ x & γ: 20 keV – 3 MeV
- Phổ dải năng lượng tối đa hạt beta tự ghi: 155 keV – 3.5 MeV
- Thời gian phản hồi với thay đổi suất liều từ 1 - 10 µSv/h: ≤7s(sai số chính xác ≤±10%)
- Độ nhạy chuẩn với tia bức xạ 137Cs gamma 2.8 cps/(µSv·h^-1 ); với tia 90Sr +90 Y beta 0.05 cps/(hạt•min^-1 •cm^-2 )
- Thời gian hoạt động liên tục: ≥500 h
- Dải nhiệt độ hoạt động: -20°С - +55°С
- Độ ẩm tương đối với nhiệt độ ≤35°С không ngưng tụ: ≤95 %
- Bảo vệ thả rơi: từ ≤1.5 m đến bề mặt cứng
- Lớp bảo vệ: IP57
- Nguồn: 2pin x AAA(LR 03) hoặc 2 pin sạc x AAA-với điệp áp đinh mức 1.2 V
Bình luận