- Thể tích: 449 lít
- Kích thước trong: rộng 1040 x cao 720 x sâu 600 mm
- Kích thước ngoài: rộng 1124 x cao 1274 x sâu 784 mm
- Số khay cung cấp: 2
- Số gờ để khay tối đa: 8
- Khả năng để tối đa/khay: 30 kg
- Khả năng để tối đa của tủ: 300 kg
- Khoảng nhiệt độ hoạt động: tối thiểu 100C trên nhiệt độ môi trường đến 800C
- Độ phân giải giá trị cài đặt: 0.10C
- Sử dụng 2 đầu dò nhiệt độ Pt100 theo tiêu chuẩn DIN Class A dùng để hiển thị nhiệt độ hoạt động và cảnh báo
- Ngôn ngữ cài đặt: Đức, Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Ba Lan, Czech, Hungary
- Bảng điều khiển ControlCOCKPIT: một màn hình hiển thị. Bộ điều khiển vi xử lý PID đa chức năng với màn hình màu TFT độ phân giải cao
- Thời gian cài đặt: bộ đếm ngược thời gian cài đặt có thể điều chỉnh từ 1 phút đến 99 ngày
- Chức năng setpointWAIT: thời gian được kích hoạt khi nhiệt độ đạt đến nhiệt độ cài đặt
- Hiệu chuẩn: có thể lựa chọn tự do 3 giá trị nhiệt độ
- Điều chỉnh các thông số: nhiệt độ (0C hoặc 0F), chương trình thời gian, múi giờ
- Đối lưu không khí cưỡng bức bằng quạt, giá trị cố định 100%
- Chương trình được lưu trữ trong trường hợp mất điện
- Kiểm soát nhiệt: kiểm soát quá nhiệt bằng điện tử và bộ giới hạn nhiệt độ dạng cơ TB, cấp bảo vệ class 1 theo tiêu chuẩn DIN 12 880 tự ngắt khi nhiệt độ vượt quá khoảng 200C trên nhiệt độ cài đặt
- Tự chẩn đoán để phân tích lỗi
- Cửa: cửa bằng thép không gỉ cách nhiệt hoàn toàn với 2 điểm khóa, cửa trong bằng kính, cửa hai cánh
- Cấu trúc lớp vỏ bằng thép không gỉ, chống trầy, cứng và bền, phía sau bằng thép mạ kẽm.
- Bộ nhớ trong có khả năng lưu trữ ít nhất 10 năm
- Nguồn điện: 230 V, 50/60 Hz
- Công suất tiêu thụ: khoảng 1800 W
- Nhiệt độ môi trường: 5 – 400C
- Độ ẩm: tối đa 80% rh, không ngưng tụ
- Tủ được gắn trên các bánh xe có khóa
Bình luận