- Đo điện áp AC: 500 V/± (0,8% + 3 digit)
- Kiểm tra tính thông mạch: 20 Ω, 200 Ω, 2000 Ω/± (1,5%+3 digit), dòng kiểm tra > 200 mA, điện áp mạch hở >4V
- Đo điện trở cách điện:
- Điện áp kiểm tra: 50,100, 250, 500, 1000 V
- Dòng kiểm tra: 1 mA ở 50 kΩ, 1 mA ở 100 kΩ, 1 mA ở 250 kΩ, 1 mA ở 500 kΩ, 1 mA ở 1000 kΩ
- Độ chính xác: ± (3% + 3 digit)
- Đo trở kháng vòng lặp: 100 - 500 VAC (50/60 Hz)/± (3% + 6 digit) ở chế độ không ngắt RCD, ± (2% + 4 digit) ở chế độ dòng lớn
- Kiểm tra PFC, PSC: 0 - 25 kA/ Được xác định bằng độ chính xác của phép đo điện trở vòng lặp và điện áp đường dây.
- Kiểm tra RCD: Loại G, S, A, AC, B
- Kiểm tra thời gian ngắt: Hệ số nhân x ½, x1, x5
- Dòng ngắt: 50% - 110% dòng điện định mức của RCD/±5%
- Kiểm tra điện trở nối đất: 200 Ω/0,1 Ω/ ±(2% + 5 digit); 2000 Ω/1 Ω/±(3,5% + 10 digit)
- Chỉ báo thự tự pha: Có
Bình luận