- Điều kiện đo
- Chu kì hiệu chuẩn: 1 năm
- Độ ẩm hoạt động: 18°C−28°C, ≤90%RH; Khi dải điện trở là 10M và 100M, ≤70%RH
- Thời gian khởi động: 30 phút
- Độ chính xác: +/- (% giá trị đọc + % dải đo)
- Hệ số nhiệt độ: 0°C--18°C & 28°C--40°C,+0.1%×độ chính xác /°C
- Thông số sau đây dành cho chế độ chậm, thông số khác có trong hướng dẫn sử dụng.
- Dải đo điện áp DC: 200mV/500mV; 2V/5V; 20V/50V; 200V/500V; 1000V
- Dải đo dòng điện DC: 2mA/5mA; 20mAV/50mA; 200mA/500mA; 2A/5A; 20A
- Dải đo điện áp AC: 200mV/2V/20V/200V/ 750V
- Dải đo dòng AC: 2mA/20mA/200mA/2A/20A
- Dải trở kháng: 200Ω/500Ω; 2 kΩ/5 kΩ; 20 kΩ/50 kΩ; 200 kΩ/500 kΩ; 2MΩ/5 MΩ; 20MΩ/50 MΩ
- Dải tần số: 5~10Hz; 10~100Hz; 100~100kHz; 100k~1MHz
- Nhiệt độ và độ ẩm hoạt động: 0°C-40°C, ≤90%RH
- Nguồn:
- Điện áp: 198V-242VAC,99V-121VAC
- Tần số: 47.5Hz-63Hz
- Công suất tiêu thụ: ≤ 10 VA
Bình luận