- Hệ thống đo sinh hóa hoàn toàn tự động gồm các model
- FACA-301 300 test đo quang / giờ hoặc 450 test điện giải ELE / giờ
- Tính năng kỹ thuật :
- Hệ thống đọc trực tiếp và có khả năng truy cập ngẫu nhiên
- Hệ thống rửa tự động đối với cả kim hút mẫu và kim hút thuốc thử
- Hệ thống làm mát cho buồng thuốc thử
- Hệ thống rửa cuvette đo mạnh
- Giao diện chương trình thân thiện người sử dụng và chạy trên hệ điều hành Windows XP hoặc Vista.
- Có thể dùng scanner barcode và module ELE (option)
- Hệ thống rửa cuvette tự động 8 kênh
- Hệ thống trộn độc lập bảo đảm phản ứng nhanh và trọn vẹn :
- 1 bộ trộn cho DS-301 và DS-261
- 2 bộ trộn cho DS-401
- Cuvette đo bằng nhựa truyền UV hoặc cuvette thạch anh (option)
- Kim hút thuốc thử và kim hút mẫu có cảm biến mực chất lỏng, cảm biến chống va chạm (anti-collision) :
- 1 kim hút thuốc thử và 1 kim hút mẫu cho DS-301
- 2 kim hút thuốc thử và 1 kim hút mẫu cho DS-401
- Chỉ 1 kim hút mẫu / thuốc thử cho DS-261
- Khay thuốc thử với hệ thống làm mát trong suốt 24 giờ, có 2 loại :
- Loại khay 40 vị trí thuốc thử dùng cho DS-301 và DS-261
- Loại khay 80 vị trí thuốc thử dùng cho DS-401
- Khay mẫu thử có 2 loại :
- Loại khay 60 vị trí mẫu thử dùng cho DS-301 và DS-261
- Loại khay 88 vị trí mẫu thử dùng cho DS-401
- Thiết kế hướng đến bảo vệ môi trường, chất thải sẽ được phân loại tự động và chuyển vào các bình chứa khác nhau.
- Model
- FACA-301
- Máy phân tích sinh hóa
- Hoàn toàn tự động và là hệ mở
- Vận hành
- Truy cập ngẫu nhiên
- Hệ thống đọc
- Đọc trực tiếp
- Phương pháp phân tích
- Đo : Điểm cuối, Động học Kinetic, Thời gian cố định (Fixed time), Bichromatic, Miễn dịch độ đục, 1-2 thuốc thử, Đa chuẩn, Trắng thuốc thử/huyết thanh, ...
- Mục xét nghiệm
- 40 mục xét nghiệm + 3 mục ISE (option)
- Công suất
- 300 test đo quang / giờ hoặc 450 test điện giải ELE / giờ
- Vị trí mẫu
- 60 vị trí
- Bao gồm vị trí chuẩn, kiểm tra, mẫu cấp cứu (STAT), cup huyết thanh hoặc ống nghiệm ban đầu.
- Thể tích mẫu
- 1 ~ 100 µl, bước chỉnh 0.1 µl
- Vị trí thuốc thử
- 40 vị trí hoặc 80 vị trí (option)
- Thể tích thuốc thử
- R1: 1 ~ 400 µl, bước chỉnh 1 µl
- R2: 1 ~ 400 µl, bước chỉnh 1 µl
- Kim hút mẫu và thuốc thử
- Kim hút có cảm biến thể tích, cảm biến va chạm (collision), rửa tự động
- Thời gian phản ứng
- 0 ~ 999 giây
- Cuvette
- Cuvette nhựa truyền UV chất lượng cao hoặc cuvette thạch anh (yêu cầu)
- Rửa
- Hệ thống rửa tự động 8 kênh cho cuvette phản ứng, bộ rửa độc lập cho kim hút thuốc thử và kim hút mẫu
- Chuông báo
- Tự động, cảnh báo va chạm, thiếu thuốc thử, bình đựng nước thải đầy, ...
- Chuẩn (Calibration)
- Linear, Non-linear, Multi point, K factor
- Pha loãng mẫu
- Mẫu được pha loãng và thực hiện lại xét nghiệm nếu kết quả nằm ngoài dãy hoặc mẫu thiếu
- Bước sóng
- 340 – 810 nm
- Nguồn sáng
- Đèn Halogen
- Độ phân giải hấp thu
- 0.0001A
- Độ chính xác hấp thu
- ± 0.0003A (0-2.5A)
- Độ lặp lại
- ≤ 2% CV
- Kiểm tra chất lượng QC
- Chương trình kiểm tra chất lượng Levy Jennings ở 3 mức
- Đọc mã vạch
- Option
- Chức năng khác
- Tele-diagnostic, bi-direction interface to LIS system, ...
- Ngôn ngữ
- Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Nga
- Giao diện chương trình
- Chạy trên hệ điều hành Windows XP hoặc Vista
- Nguồn điện
- 220V 50Hz
- Kích thước
- 85 x 72 x 53 (cm)
- Trọng lượng
- 90 kg
Bình luận