- Kiểm tra tính liên tục trên các dây dẫn bảo vệ và cân bằng: 0,01 99,9, ± (5,0% rdg + 3dgt)
- Điện trở đất với phương pháp 3 dây 0,01 49,99k; ± (5,0% rdg + 3dgt)
- Điện trở suất của đất với phương pháp Wenner 4 dây: 0,06 3,14M; ± (5,0% rdg + 3dgt)
- Điện áp AC TRMS: 15,0 459,9; 0,1V; ± (1,0% rdg + 1dgt)
- Tần số: 42,5 69,0; 0,01; ± (2,0% rdg + 2dgt)
- Dòng AC TRMS:
- ≤ 10A; 5% FS ÷ 9,99; 1Ph: ± (1,0% rdg + 3 dgt); 3Ph: ± (2.0% rdg + 5 dgt)
- 10A FS ≤ 200; 5% FS ÷ 199,9; ± (1,0% rdg + 3 dgt); 3Ph: ± (2.0% rdg + 5 dgt)
- 200A ≤ FS ≤ 1000; 0,0 999,9; ± (2,0% rdg + 7 dgt); 3Ph: ± (3.0% rdg + 8 dgt)
- 200A ≤ FS ≤ 3000; 5% FS ÷ 2999; ± (1,0% rdg + 3 dgt); 3Ph: ± (2.0% rdg + 5)
- Công suất thuần:
- ≤ 10A; 0,000 9,999; 1Ph: ± (2,0% rdg + 5 dgt); 3Ph: ± (2,5% rdg + 8 dgt)
- 10A FS ≤ 200; 0,00 999,99; ± (2,0% rdg + 5 dgt); 3Ph: ± (2,5% rdg + 8 dgt)
- 200A ≤ FS ≤ 1000; 0,0 999,9; ± (2,0% rdg + 5 dgt); 3Ph: ± (2,5% rdg + 8 dgt)
- Potenza Reattiva
- ≤ 10A; 0,000 9,999; 1Ph: ± (2,0% rdg + 7 dgt); 3Ph: ± (3.0% rdg + 8 dgt)
- 10A FS ≤ 200; 0,00 999,99; ± (2,0% rdg + 7 dgt); 3Ph: ± (3.0% rdg + 8 dgt)
- 200A ≤ FS ≤ 1000; 0,0 999,9; ± (2,0% rdg + 7 dgt); 3Ph: ± (3.0% rdg + 8 dgt)
- 1000A ≤ FS ≤ 3000; 0 9999; ± (2,0% rdg + 7 dgt); 3Ph: ± (3.0% rdg + 8 dgt)
- Hệ số công suất: 0,70c ÷ 1,00 ÷ 0,70i; ± (4.0% rdg + 10dgt) nếu I 10% FS; ± (2.0% rdg + 3dgt) nếu I> 10% FS
- cos: 0,70c ÷ 1,00 ÷ 0,70i; ± (4.0% rdg + 10dgt) nếu tôi 10% FS; ± (1,0% rdg + 7dgt) nếu tôi> 10% FS
- Điện áp sóng hài: 0,1 100,0; 01 25 ± (5,0% rdg + 5dgt)
- Dòng điện sóng hài: 0,1 100,0
- 01 9; ± (5,0% rdg + 5dgt)
- 10 ÷ 17 ± (10,0% rdg + 5dgt)
- 18 25 ± (15,0% rdg + 10dgt)
- Màn hình: Màn hình cảm ứng LCD màu đồ họa, 320x240mm
- 999 địa điểm, 3 cấp độ đánh dấu
- Nguồn điện: 6 x 1,2V (có thể sạc lại) loại AA hoặc 6 x 1,5V loại AA
Bình luận