- Thể tích: 384 lít
- Kích thước trong: rộng 640 x cao 1200 x sâu 500 mm
- Kích thước ngoài: rộng 824 x cao 1720 x sâu 655 mm
- Số khay cung cấp: 2
- Số khay để tối đa: 14
- Nhiệt độ cài đặt: 0 – 70ºC
- Khoảng nhiệt độ làm việc khi có đèn: 10 – 40ºC
- Khoảng nhiệt độ hoạt động khi không có đèn: 0 (ít nhất 200C dưới nhiệt độ môi trường) đến 700C
- Độ phân giải giá trị cài đặt: 0.10C
- Sử dụng đầu dò nhiệt độ Pt100 DIN Class A
- Ngôn ngữ cài đặt: Đức, Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Ba Lan, Czech, Hungary
- Bảng điều khiển ControlCOCKPIT: một màn hình hiển thị. Bộ điều khiển vi xử lý PID đa chức năng với màn hình màu TFT độ phân giải cao
- Bộ đếm ngược cho thời gian cài đặt có thể điều chỉnh từ 1 phút đến 99 ngày.
- Chức năng setpointWAIT: thời gian được kích hoạt khi nhiệt độ đạt đến nhiệt độ cài đặt
- Hiệu chuẩn: có thể lựa chọn tự do 3 giá trị nhiệt độ
- Điều chỉnh các thông số: nhiệt độ (0C hoặc 0F), chương trình thời gian, múi giờ
- Đối lưu không khí bằng quạt Peltier
- Chương trình được lưu trữ trong trường hợp mất điện
- Kiểm soát nhiệt: chỉnh sát giám quá nhiệt bằng điện tử và bộ giới hạn nhiệt bằng cơ
- Tự chẩn đoán để phân tích lỗi
- Cổng kết nối qua mạng Ethernet
- Hệ thống gia nhiệt/làm lạnh bằng công nghệ Peltier tiết kiệm điện năng được tích hợp phía sau tủ
- Cấu trúc lớp vỏ bằng thép không gỉ, chống trầy, cứng và bền, phía sau bằng thép mạ kẽm
- Cửa: cửa bằng thép không gỉ cách nhiệt hoàn toàn với 2 điểm khóa, cửa trong bằng kính
- Bộ nhớ trong có khả năng lưu trữ ít nhất 10 năm
- Nguồn điện: 230 V, 50/60 Hz
- Công suất tiêu thụ: khoảng 600 W
- Nhiệt độ môi trường: 16 – 400C
- Độ ẩm: tối đa 70% rh, không ngưng tụ
- Tủ được gắn các bánh xe có khóa
Bình luận