- Với tần số danh định: 50/60Hz,
- Với điện áp danh định: 64/110 V; 110/190V; 115/200V; 127/220V; 220/380V; 230/400V; 240/415V; 254/440V; 290/500 V; 400/690V.
- Mạng DC
- Dùng cho các mạng :
- Một pha
- Hai Pha với dây N,
- 3 Pha với dây N
- 3 Pha cân bằng
- Thông số/Giải đo/Độ phân dải lớn nhất/Độ chính xác
- Điện áp xoay chiều(TRMS)/0,0…760,0V/0,01 % Unom/±0,5% Unom
- Crest Factor Voltage/1,00…10,00(≤1.65 for 690 V voltage)/0,01/ ±5%
- Crest Factor Current/1,00…10,00 (≤3,6 Inom)/0,01/± 5%wm
- Dòng điện xoay chiều TRMS/Tùy thuộc Kìm*/0,01 % Inom /±2% m.v. for m.v. ≥ 10% Inom ±2% Inom for m.v. < 10% Inom
- Tần số/40,00...70,00 Hz/0,01Hz/±0,05 Hz
- Đo công suất biểu khiến, tác dụng, Phản kháng / tùy thuộc vào cấu hình (máy biến áp, Kìm chọn) / lên đến bốn nơi thập phân / tùy thuộc vào cấu hình (máy biến áp, kìm chọn)
- Đo năng hiệu suất hoạt động / tùy thuộc vào cấu hình (máy biến áp, Kìm chọn) / đến bốn nơi thập phân /Công suất bị mất
- Hệ số công suất cosφ (PF)/0,00...1,00/0,01/±0,03
- Tgφ/0,00...10,00/0,01/Tùy thuộc vào công suất phản kháng và công suất biều khiến
Bình luận