- Đo thang thấp: 2.14 đến 28.57 meq/L; 0.21 đến 2.85 meq%; 30.0 đến 400.0 mg/L;
- Đo thang cao: 21.7 đến 71.4meq/L; 2.14 đến 7.14 meq%; 300 đến 1000 mg/L
- Độ phân giải:
- Thang thấp: 0.01 meq/L; 0.01 meq%; 0.1 mg/L;
- Thang cao: 0.1 meq/L; 0.01 meq%; 1 mg/L;
- Độ chính xác (@25ºC/77ºF): ±0.1mg/L hoặc 3% giá trị đo, lấy giá trị lớn hơn
- Thể tích mẫu:
- Thang thấp là 10 mL;
- Thang cao là 5 mL
- Phương pháp: Chuẩn độ axit-bazo
- Nguyên tắc: Điểm cuối, pH được điều chỉnh trong khoảng 8.0 – 8.5 với gia số 0.1
- Tốc độ bơm: 10 mL/phút
- Tốc độ khuấy: 600rpm
- PH:
- Thang đo pH: -2.0 đến 16.0 pH; -2.00 đến 16.00 pH
- Độ phân giải pH: 0.1 pH / 0.01 pH
- Độ chính xác pH(@25ºC/77ºF): ±0.01 pH
- Hiệu chuẩn pH: 1,2, 3 điểm với bộ đệm 4.01, 7.01, 8.20, 10.01
- Bù nhiệt: Bằng tay hoặc tự động
- mV:
- Thang đo mV: -2000.0 đến 2000.0 mV
- Độ phân giải mV: 0.1 mV
- Độ chính xác mV: ±1.0 mV
- NHIỆT ĐỘ:
- Thang đo nhiệt độ: -20.0 đến 120.0°C; -4.0 đến 248.0°F; 253.2 đến 393.2 K
- Độ phân giải nhiệt độ: 0.1°C; 0.1°F; 0.1K
- Độ chính xác nhiệt độ: ±0.4°C; ±0.8°F; ±0.4 K
- THÔNG SỐ MÁY:
- Lưu mẫu: Tối đa 400 bản ghi (200 chuẩn độ, 200 pH/mV)
- Điện cực: Điện cực pH thủy tinh HI1131B, cổng BNC, cáp dài 1m
- Điện cực nhiệt độ: HI7662-T với dây cáp dài 1m
- Môi trường hoạt động: 0 đến 50°C (32 - 122°F); RH tối đa 95% không ngưng tụ
- Nguồn: adapter 12 VDC
Bình luận