- Màn hình: không có, xem kết quả trên máy tính thông qua phần mềm PEL miễn phí hoặc phân tích trên DataVIEW (option)
- Kiểu lắp đặt :1 pha, pha phụ, 3 pha có hoặc không có trung tính và những dạng cấu hình đặc biệt khác
- Số kênh đo:3 điện áp đầu vào / 3 dòng điện đầu vào (dòng trung tính đã được tính vào)
- Các phép đo:
- Tần số:DC, 50 Hz, 60 Hz & 400 Hz
- Điện áp (Dải đo / Độ chính xác tốt nhất):10.00 đến 1000 V AC/DC / +/- 0.2 % + 0.5 V
- Dòng điện (tùy vào cảm biến dòng mua thêm) (Dải đo / Độ chính xác tốt nhất):từ 5 mAAC đến 10 kAAC / 50 mADC đến 1,4 kADC / ±0.5 %
- Các phép đo được tính toán:
- Các hệ số:lên đến 650,000 V / lên đến 25,000 A
- Công suất:10 W đến 10 GW / 10 var đến 10 Gvar / 10 VA đến 10 GVA
- Năng lượng:lên đến 4 EWh / 4 EVAh / 4 Evarh (E = 1018 )
- Pha:cos φ, tan φ, PF
- Sóng hài:lên đến 50 bậc
- Các chức năng khác:
- Thứ tự pha:có
- Min / Max:có
- Gá lắp thiết bị:Nam châm, móc treo
- Ghi dữ liệu:
- Lấy mẫu / Tỷ lệ thu / Tổng hợp:128 mẫu/chu kỳ - 1 phép đo/s – từ 1 đến 60 phút
- Bộ nhớ:thẻ SD 8 GB (hỗ trợ thẻ SD-HC đến 32 GB)
- Giao tiếp dữ liệu:Ethernet & Bluetooth
- Nguồn hoạt động:110 V - 250 V (+10 %, -15 %) tại 50-60 Hz & 400 Hz
- An toàn điện:IEC 61010 600 V CAT IV – 1,000 V CAT III
- Thông số cơ học:
- Vỏ thiết bị: IP54 , ETL
Bình luận