- Phân tích CAT và VNA:
- Tần số: 30 kHz đến 6.5 GHz
- Đo (CAT): Phép đo Distance-to-fault (dB), suy hao phản xạ, VSWR, DTF (VSWR), suy hao cáp (Cổng 1), thông số suy hao IL-option (cổng 2), DTF (tuyến tính), DTF / hiển thị kép suy hao phản xạ
- Đo cáp TDR: TDR (rho), TDR (ohm), DTF / TDR
- VNA T/R: S11, S21 và thông số suy hao IL
- VNA khi kết nối 2 cổng: S11, S21, S22, S12 mag và pha, VSWR, tuyến tính, pha, biểu đồ Smith, polar, độ trễ nhóm, pha mở, thực/ ảo
- Điểm dữ liệu: 101, 201, 401, 601, 801, 1001 ,1601, 4001, 10,001
- Tham chiếu tần số: -10 đến 55 oC
- Độ chính xác: ± 0.7 ppm (spec) + aging; ± 0.4 ppm (thường) + đọ già hóa
- Độ chính xác, khi GPS tắt: ± 0.01 ppm (spec)
- Tốc độ già hóa: ± 1 ppm/năm trong 20 năm( spec), không quá ± 3.5 ppm
- Phân tích phổ - option:
- Tần số: 9 kHz đến 6.5 GHz
- Phân tích: Phổ, công suất kênh, điều chỉnh và nghe
- Dải suy hao đầu vào: 0 đến 40 dB, trong 5 dB steps
- Độ phân giải span: 1 Hz
- Độ phân giải băng thông (RBW), dải đo (-3 dB):
- Zero span: 10 Hz đến 5 MHz: 1, 3, 10 dãy
- Non-zero span: 1 Hz đến 5 MHz: 1, 1.5, 2, 3, 5, 7.5, 10 dãy
- Băng thông video (VBW): 1 Hz đến 5 MHz in 1, 1.5, 2, 3, 5, 7.5, 10 dãy
- Nhiễu pha: Độ ổn định, nhiễu pha SSB tại 1 GHz (N991xB, N993xB)
- Phân tích phổ Real-time (RTSA)
- Băng thông real-time tối đa: 10 MHz
- Đo : phổ mật độ, ảnh phổ, phổ thời gian thực
- Độ phân giải băng thông: 1 Hz đến 500 kHz
- Phân tích băng thông:
- Option: 10 MHz
- Đầu nối cổng kết nối: Type-N (f)
Bình luận