- Điện áp/ dòng điện/ tần số
- Dải đo
- Điện áp 3 pha: 10~700V(True RMS)
- Dòng 3 pha: 0.5~1000A(True RMS,Cảm biến dòng 1000A chọn mua thêm)
- Dòng trung hòa: 0.5~10A(True RMS), Tần số: 40~70Hz
- Độ chính xác đo
- Điện áp: ±0.5%
- Dòng điện: ±0.5%
- Tần số: ±0.01Hz
- Đo sóng hài
- Dải đo
- Sóng hài điện áp: sóng hài tổng +1~50 sóng hài
- Sóng hài dòng điện: Sóng hài tổng +1~50 sóng hài
- Độ chính xác đo
- Sóng hài điện áp: ±0.1(%f)
- Sóng hài dòng điện:±0.05(A)
- Đo công suất
- Dải đo
- Công suất thuần: 0.05~700KW
- Công suất biểu kiến: 0.05~700KVA
- Công suất phản kháng: 0.05~700KVAR
- Hệ số công suất: 0.00~1.00
- Điện năng thuần: 0.01~10000kWh
- Điện năng biểu kiến: 0.01~10000kVAh
- Điện năng phản kháng: 0.01~10000kVARh
- Hệ số công suất trung bình: 0.00~1.00
- Độ chính xác đo
- Công suất thuần: đọc ±50W
- Công suất biểu kiến: đọc ±50VA
- Công suất phản kháng: đọc ±50VAR
- Hệ số công suất: đọc ±0.005
- Điện năng thuần: đọc ±0.05kWh
- Điện năng biểu kiến: đọc ±0.1kVAh
- Điện năng phản kháng: đọc ±0.1 kVARh
- Hệ số công suất trung bình:đọc ±0.005
- Mất cân bằng 3 pha
- Dải đo
- Điện áp cơ bản: 10~700V(True RMS)
- Dòng điện cơ bản: 0.5~1000A(True RMS)
- Tần số cơ bản: 40~70Hz
- Góc pha: 0~360°
- Mất cân bằng: 0.0%~100%
- Độ chính xác đo
- Điện áp: 0.5%
- Dòng điện: 0.5%
- Tần số: đọc±0.01Hz
- Góc pha: đọc±0.3°
- Mất cân bằng điện áp: đọc±0.2%
- Mất cân bằng dòng điện: đọc±1%
- Kiểm soát ghi
- Dải đo: Số liệu có thể ghi lại
- Điện áp 3 pha, dòng điện 3 pha, Dòng trung hòa,
- Sóng hài điện áp (Sóng hài tổng, 1-25 sóng hài),
- Sóng hài dòng điện (Sóng hài tổng, 1-25 sóng hài),
- 3 phase imbalance, active power, power factor, fluctuation, flicker
- Độ chính xác đo: Tương tự như trên
- Sụt và phình điện áp: Điện áp sụt và phình, mất điện tạm thời
- Biến thiên: Biến thiên điện áp: 0.1%~10.0%, Lỗi: ±5%
- Flicker: Flicker ngắn; Flicker dài; Lỗi flicker ngắn: ±5%
- Máy hiện dao động:
- Dải đo: Sóng chuyển tiếp Điện áp 3 pha , Dòng điện 3 pha, Điện áp trung hòa and dòng điện trung hòa
- Độ chính xác đo
- Tần số lấy mẫu tối đa: 200KHz
- Tần số lấy mẫu tối thiểu: 100Hz
Bình luận