Hotline

(028) 3882 8382

Tài Khoản

Máy đo nồng độ bụi PM2.5 Sibata LD-5R PM2.5 (0.01~10 mg/m3)0
Máy đo nồng độ bụi PM2.5 Sibata LD-5R PM2.5 (0.01~10 mg/m3)0

Máy đo nồng độ bụi PM2.5 Sibata LD-5R PM2.5 (0.01~10 mg/m3)


Thương hiệu:

Sibata

Model:

LD-5R PM2.5

Xuất xứ:

Nhật Bản

Bảo hành:

12 tháng

Đơn vị tính:

Cái

VAT:

10 %


Số lượng:
  • Nguyên tắc đo: Phương pháp tán xạ ánh sáng.
  • Nguồn sáng: Laser diode
  • Độ nhạy phép đo: 1 CPM = 0.001 mg/m3 (tính theo hạt tiêu chuẩn)
  • Dải đo: 0.001 to 10.000 mg/m3 (tính theo hạt tiêu chuẩn)
  • Độ chính xác phép đo: ±10% (tính theo hạt tiêu chuẩn)
  • Tốc độ dòng hút: 1.7 L/phút.
  • Thiết bị hút: bơm hút.
  • Màn hiện: Color graphic LCD (LCD màu có hiển thị đồ họa)
  • Dữ liệu đo trên màn hiện:
    • Cumulative count : đếm hạt tích lũy
    • Measurement time: Thời gian đo
    • Bar chart: Biểu đồ
    • Instantaneous value (CPM): Giá trị đếm tức thời (số hạt/phút)
    • Trend chart: đồ thị vẽ xu hướng.
    • Current time: Thời gian hiện tại
    • Mass-concentration conversion value: Giá trị chuyển đổi hàm lượng.
    • K factor : Hệ số K
    • Remaining battery power : Nguồn cấp còn dư
    • Error message: Thông điệp báo lỗi
  • Chức năng:
    • Cài đặt thời gian: Thời gian được cài đặt tại 1, 2, 10, 60 hoặc 240 phút, cài đặt tùy ý, thủ công.
    • LOG (Ghi nhật ký):
  • Số điểm nhật ký: 60,000
  • Chu kỳ ghi nhật ký tối thiểu: 1 giây.
  • Thời gian đo tối đa: 9,999 giờ và 59 phút.
  • Dữ liệu nhật ký: Giá trị đo CPM, Thời gian bắt đầu đo, đếm dữ liệu, chu trình sao lưu và
    • Span check: Hiệu chuẩn độ nhậy tự động.
    • Cài đặt BG: Đo BG, Ghi và khử nhiễu.
  • Đầu ra:
    • Analog:
  • 0-1 VDC, Trở kháng đầu ra 100Ω. Có 3 dải lựa chọn:
  • (1) 0 to 1,000 CPM: 0-1 V, 1,000 to 10,000 CPM: 0.1-1 V
  • (2) 0 to 1,000 CPM: 0-1 V
  • (3) 0 to 10,000 CPM: 0-1 V
    • Pulse (xung): Bộ thu mở và điện áp chịu được max 12V.
    • USB: Đầu ra dữ liệu được ghi vào máy chính.
  • Cổng giao tiếp: USB Đọc dữ liệu và cài đặt máy
  • chính khi sử dụng phần mềm giao tiếp USB chuyên dụng.
  • Nguồn cấp:
  • 6 pin AA, thời gian vận hành ~ 10 giờ AC Adapter.
  • Môi trường vận hành:
    • Nhiệt độ: 10 -40°C.
    • Độ ẩm: 5 tới 90% (không đọng sương)
  • Trọng lượng: ~ 1.1 kg (gồm pin).
  • Kích thước (W x D x H): 184 x 68 x109.5 mm

Xem thêm
Ẩn bớt nội dung
  • Máy đo nồng độ bụi PM2.5 Sibata LD-5R PM2.5 (0.01~10 mg/m3) là sự kết hợp của LD-5R với bộ tách bụi cỡ PM2.5 để đơn giản hóa đo bụi PM2.5.

  • Máy đo bụi điện tử hiện số đo nồng độ bụi tương đối dựa trên phương pháp tán xạ ánh sáng. Thời gian đo nhanh hơn phương pháp lọc thu bụi.
  • Nồng độ bụi tương đối có thể chuyển đổi thành nồng độ khối lượng với việc sử dụng hệ số chuyển đổi (hệ số K – được tính từ mẫu chứng).
  • Đáp ứng QC 02/2019: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi – Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép 05 yếu tố bụi tại nơi làm việc.
Xem thêm
Ẩn bớt nội dung
Xem thêm
Ẩn bớt nội dung
Xem thêm
Ẩn bớt nội dung
Bạn hãy Đăng nhập để đánh giá sản phẩm này.
Xem thêm
Ẩn bớt nội dung
  • Nguyên tắc đo: Phương pháp tán xạ ánh sáng.
  • Nguồn sáng: Laser diode
  • Độ nhạy phép đo: 1 CPM = 0.001 mg/m3 (tính theo hạt tiêu chuẩn)
  • Dải đo: 0.001 to 10.000 mg/m3 (tính theo hạt tiêu chuẩn)
  • Độ chính xác phép đo: ±10% (tính theo hạt tiêu chuẩn)
  • Tốc độ dòng hút: 1.7 L/phút.
  • Thiết bị hút: bơm hút.
  • Màn hiện: Color graphic LCD (LCD màu có hiển thị đồ họa)
  • Dữ liệu đo trên màn hiện:
    • Cumulative count : đếm hạt tích lũy
    • Measurement time: Thời gian đo
    • Bar chart: Biểu đồ
    • Instantaneous value (CPM): Giá trị đếm tức thời (số hạt/phút)
    • Trend chart: đồ thị vẽ xu hướng.
    • Current time: Thời gian hiện tại
    • Mass-concentration conversion value: Giá trị chuyển đổi hàm lượng.
    • K factor : Hệ số K
    • Remaining battery power : Nguồn cấp còn dư
    • Error message: Thông điệp báo lỗi
  • Chức năng:
    • Cài đặt thời gian: Thời gian được cài đặt tại 1, 2, 10, 60 hoặc 240 phút, cài đặt tùy ý, thủ công.
    • LOG (Ghi nhật ký):
  • Số điểm nhật ký: 60,000
  • Chu kỳ ghi nhật ký tối thiểu: 1 giây.
  • Thời gian đo tối đa: 9,999 giờ và 59 phút.
  • Dữ liệu nhật ký: Giá trị đo CPM, Thời gian bắt đầu đo, đếm dữ liệu, chu trình sao lưu và
    • Span check: Hiệu chuẩn độ nhậy tự động.
    • Cài đặt BG: Đo BG, Ghi và khử nhiễu.
  • Đầu ra:
    • Analog:
  • 0-1 VDC, Trở kháng đầu ra 100Ω. Có 3 dải lựa chọn:
  • (1) 0 to 1,000 CPM: 0-1 V, 1,000 to 10,000 CPM: 0.1-1 V
  • (2) 0 to 1,000 CPM: 0-1 V
  • (3) 0 to 10,000 CPM: 0-1 V
    • Pulse (xung): Bộ thu mở và điện áp chịu được max 12V.
    • USB: Đầu ra dữ liệu được ghi vào máy chính.
  • Cổng giao tiếp: USB Đọc dữ liệu và cài đặt máy
  • chính khi sử dụng phần mềm giao tiếp USB chuyên dụng.
  • Nguồn cấp:
  • 6 pin AA, thời gian vận hành ~ 10 giờ AC Adapter.
  • Môi trường vận hành:
    • Nhiệt độ: 10 -40°C.
    • Độ ẩm: 5 tới 90% (không đọng sương)
  • Trọng lượng: ~ 1.1 kg (gồm pin).
  • Kích thước (W x D x H): 184 x 68 x109.5 mm

  • Máy đo nồng độ bụi PM2.5 Sibata LD-5R PM2.5 (0.01~10 mg/m3) là sự kết hợp của LD-5R với bộ tách bụi cỡ PM2.5 để đơn giản hóa đo bụi PM2.5.

  • Máy đo bụi điện tử hiện số đo nồng độ bụi tương đối dựa trên phương pháp tán xạ ánh sáng. Thời gian đo nhanh hơn phương pháp lọc thu bụi.
  • Nồng độ bụi tương đối có thể chuyển đổi thành nồng độ khối lượng với việc sử dụng hệ số chuyển đổi (hệ số K – được tính từ mẫu chứng).
  • Đáp ứng QC 02/2019: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi – Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép 05 yếu tố bụi tại nơi làm việc.


Bạn hãy Đăng nhập để đánh giá sản phẩm này.

Bình luận

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH IMALL VIỆT NAM
Số điện thoại

(028) 3882 8382

098 7777 209

Địa chỉ

52/1A Huỳnh Văn Nghệ, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM

Top