Máy đo độ nhớt DVPlus có màn hình cảm ứng đủ màu 5 inch với giao diện người dùng động để truy cập trực tiếp vào các tính năng
Giao diện nâng cao với các điều khiển nâng cao và báo kiểm mẫu theo thời gian thực
Thông tin được hiển thị bao gồm Độ nhớt (cP, mPa∙s, P, Pa∙s), Nhiệt độ (°C, °F hoặc K), Mô-men xoắn (%, mNm, Dyne∙cm), Tốc độ/Spindle và Trạng thái chương trình
Giao diện USB và Bluetooth* để sử dụng với ứng dụng DVPlus Connect
Khả năng bù nhiệt độ đến ±5°C
Lựa chọn nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Trung, tiếng Nhật và tiếng Tây Ban Nha
Tùy chọn lên đến 740 tốc độ cho phạm vi đo tuyệt vời
Đầu dò nhiệt độ RTD tùy chọn (DVP-94Y)
Truy cập trực tiếp vào chức năng đo thời gian (thời gian đến mô-men xoắn, thời gian đến nhiệt độ, thời gian dừng).
Tính toán phạm vi đo tự động:
Phạm vi toàn thang đo (FSR) ở mức 100%
Độ nhớt tối đa được đo với mỗi sự kết hợp spindle / tốc độ
Độ chính xác: ± 1,0% phạm vi đo
Độ lặp lại: ± 0,2%
VISCOSITY RANGE cP (mPa•s) | SPEEDS | |||
MODEL | Min. | Max. | RPM | Number of Increments |
DVPLLV | 1* | 6M | 0.1-200 | 740 |
DVPLRV | 100 | 40M | 0.1-200 | 740 |
DVPLHA | 200 | 80M | 0.1-200 | 740 |
DVPLHB | 800 | 320M | 0.1-200 | 740 |
Bộ sản phẩm bao gồm:
Máy chính
Spindle guard leg (trừ máy đo độ nhớt DVPlus thang HA và HB)
Dây nguồn
Cánh khuấy (Spindles): 6 cánh khuấy đối với dòng RV/HA/HB, 4 cánh khuấy đối với dòng LV)
Chân đế (model G)
Vali đựng máy
Thông tin đặt hàng:
Máy đo độ nhớt Brookfield DVPlus có 4 model để lựa chọn:
- Model DVPLLV (Thang đo LV): 1~6M cP (mPa•s), dành cho vật liệu có độ nhớt thấp. Ví dụ: mực, dầu, dung môi,…
- Model DVPLRV (Thang đo RV): 100~40M cP (mPa•s), dành cho vật liệu có độ nhớt trung bình. Ví dụ: kem, thực phẩm sơn,…
- Model DVPLHA (Thang đo HA): 200~80M cP (mPa•s), dành cho các vật liệu có độ nhớt cao hơn so với các vật liệu được đo bằng mô-men xoắn RV. Ví dụ: gel, sô cô la, epoxies,…
- Model DVPLHB (Thang đo HB): 800~320M cP (mPa•s), dành cho các vật liệu có độ nhớt cao hơn so với các vật liệu được đo bằng lò xo mô-men xoắn HA. Ví dụ: nhựa đường, hợp chất hàn và mật đường,…
VISCOSITY RANGE cP (mPa•s) | SPEEDS | ||||
MODEL | Min. | Max. | RPM | Number of Increments | Ứng dụng |
DVPLLV | 1* | 6M | 0.1-200 | 740 | dành cho vật liệu có độ nhớt thấp. Ví dụ: mực, dầu, dung môi,… |
DVPLRV | 100 | 40M | 0.1-200 | 740 | dành cho vật liệu có độ nhớt trung bình. Ví dụ: kem, thực phẩm sơn,… |
DVPLHA | 200 | 80M | 0.1-200 | 740 | dành cho các vật liệu có độ nhớt cao hơn so với các vật liệu được đo bằng mô-men xoắn RV. Ví dụ: gel, sô cô la, epoxies,… |
DVPLHB | 800 | 320M | 0.1-200 | 740 | dành cho các vật liệu có độ nhớt cao hơn so với các vật liệu được đo bằng lò xo mô-men xoắn HA. Ví dụ: nhựa đường, hợp chất hàn và mật đường,… |
Bình luận