- Chế độ đo: PE, EE, PECT, EEV
- Tốc độ đo bằng tay: 4 giá trị đọc mỗi giây
- Thang đo:
- PE: 0.63 - 500mm (0.025 - 19.999 inches)
- EE: 2.54 - 102mm (0.100 - 4.000 inches)
- PECT: 0.63 - 500mm (0.025 - 19.999 inches)
- PECT: 10.0 - 254mm (0.001 - 0.100 inches)
- EEV: 1.00 - 150mm (0.040 - 6.000 inches)
- Độ chính xác: ± 1% hoặc ±0.1mm
- Độ phân giải: 0.01 mm
- Dải hiệu chuẩn vận tốc: 1250 - 13,995m/s
- A-scan: Được lưu trữ trong bộ nhớ với mỗi lần đọc để xem trên PC
- Chống nước- độ sâu: 300 mét
- Tủy chọn hiệu chuẩn: vận tốc, loại vật liệu
- Ghi dữ liệu: 5000 với A-scan
- Tần số đầu dò: 1 - 10MHz
- Đơn vị tính: mm hoặc inch
- Loại pin: 3 pin kiềm AA
- Thời lượng pin: 50 giờ
- Nhiệt độ hoạt động: -30 đến 60ºC
- Giao tiếp RS232 hai hướng
Bình luận