- Lúa mì : 9% – 30%
- Lúa mạch : 9% – 30%
- Lúa mạch đen : 9% – 30%
- Tiểu hắc mạch : 9% – 30%
- Đại mạch : 9% – 30%
- Yến mạch : 9% – 30%
- Ngô : 10% – 25%
- Ngô : 25% – 40%
- Cao lương : 6.5% – 29%
- Kê : 4% – 20%
- Kiều mạch : 10% – 30%
- Thóc : 8.5% – 33%
- Gạo lứt : 8% – 25%
- Gạo trắng 8% – 25%
- Hạt có dầu :
- Hạt cải dầu : 4.5% – 25%
- Hạt hướng dương : 4% – 27%
- Hạt lanh : 5% – 16.5%
- Hạt đậu :
- Hạt đậu xanh lupin : 7% – 30%
- Hạt đậu tương : 7% – 25%
- Hạt đậu Hà Lan : 10% – 17%
- Hạt đậu tằm : 8% – 30%
- Hạt đậu đỏ 8% – 22%
- Hạt đậu xanh : 8% – 20%
- Hạt đầu gà : 8% – 20%
- Cà phê và ca cao
- Ca cao : 4% – 20%
- Hạt cà phê robusta : 8% – 30%
- Hạt cà phê xanh : 8% – 30%
- Hạt cà phê arabica 8% – 39%
- Hạt cà phê : 6% – 21%
- Gia vị :
- Mù tạt : 5% – 18%
- Hạt tiêu trắng : 7.5% – 16%
- Hạt tiêu đen (hồ tiêu) : 6% – 16%
- Khác
- Lạc : 3% – 20%
Bình luận