- Móc treo vật: 12, 24 hoặc 50 móc (3 loại)
- Khuôn đột: φ2.095 ± 0.005 mm, L8.000 ± 0.025 mm
- Pít tông: Đường kính đầu φ9.474 ± 0.007 mm, Chiều dài đầu L6.35 ± 0.10 mm
- Xi lanh: Đường kính trong φ9.550 ± 0.007 mm, L160 mm
- Dải nhiệt độ: Tối đa 300 °C (Option: Tối đa 400 °C)
- Tải: 0.325, 1.20, 2.16, 3.80, 5.00, 10.00 kgf và 21.60 kgf
- Phương pháp đo: Phương pháp A: Thủ công (Option: Tự động); Phương pháp B: Tự động
- Nạp mẫu: Tự động
- Tải trọng: Tự động
- Thay đổi trọng lượng: Thủ công (Option:Tự động)
- Làm sạch Xi lanh: Tự động
- Làm sạch khuôn: Tự động
- Làm sạch Pít tông: Tự động
- Xử lí dữ liệu: Phương án A: Tự động (Đo trọng lượng mẫu bị cắt được thực hiện thủ công), Phương án B: Tự động
- Phương pháp đo B: Bộ mã hóa quay
- Phần mềm: Tương thích với Windows
- Cảm biến: Tiêu chuẩn cho No.120-LABOT
- Nguồn điện: AC 100 V, 1 Pha 15 A, 50/60 HzAC 200 V, 1 Pha, 20 A, 50/60 Hz (Loại tương thích ISO-1133-2
- Nguồn khí: 0.5 MPa hoặc hơn
- Kích thước/Cân nặng (Xấp xỉ): 12,24 Móc treo:W950 × D680 × H1,720 mm/350 kg, Loại 50 móc treo: W1,100× D700 × H1,750 mm/ 400 kg
Bình luận