- Ứng dụng
- Đo hóa học bằng cách lấy mẫu nén
- Bảo đảm chất lượng hóa học
- Giám sát bể
- Giám sát nước DI
- Hệ thống phân phối hóa chất
- Giám sát ánh sáng
- Thông số
- Dải kích cỡ: 0.2 – 2.0 µm
- Kênh: người dùng điều chỉnh từ 1 đến 15
- Lưu lượng dòng: 80 ± 10% ml/phút
- (20 ± 10% mL/phút có sẵn đối với tất cả các model để lấy mẫu)
- Thể tích lấy mẫu: thể tích 80 ml/phút (100%)
- Nồng độ tối đa: 10,000 hạt/ml
- Nhiệt độ lấy mẫu: 32 – 302 °F (0 – 150 °C)
- Đếm zero: < 15 lần đếm/lít
- Dải áp suất: 0 - 100 psi
- Nguồn laze: đi-ốt Laze
- Chất liệu mặt ướt: Sapphire, Teflon®, Kalrez® 4079 and Kel-F®
- Nguồn điện: 100 - 240 V, 50/60 Hz, 0.75 A
- Chế độ giao tiếp: 5-dây, RS-485, bộ kết nối DE9 ,dòng giao thức truyền thông PMS, 10/100 BaseT Ethernet, PMS, Ethernet Protocol, Modbus TCP
- Hiệu chuẩn: Theo NIST hoặc JIS
- Điều kiện làm việc: Nhiệt độ: 50 – 95 °F (10 – 35 ºC); Độ ẩm: Không ngưng tụ
Bình luận