- Bề ngoài (độ trong): trong đến hơi trắng đục
- Bề ngoài (màu): đỏ Giá trị pH (25 °C): 7,2 - 7,6
- Thử nghiệm thúc đẩy tăng trưởng theo phiên bản hiện tại của DIN EN ISO 11133.
- Cấy trên môi trường đối chiếu (Salmonella typhimurium ATCC 14028 (WDCM 00031))
- Cấy trên môi trường đối chiếu (Salmonella enteritidis ATCC 13076 (WDCM 00030))
- Số khuẩn lạc (Salmonella typhimurium ATCC 14028 (WDCM 00031))
- Số khuẩn lạc (Salmonella enteritidis ATCC 13076 (WDCM 00030))
- Độ thu hồi trên môi trường thử nghiệm (Salmonella typhimurium ATCC 14028 (WDCM 00031)): ≥ 50 %
- Độ phục hồi trên môi trường thử nghiệm (Salmonella enteritidis ATCC 13076 (WDCM 00030)): ≥ 50 %
- Tăng trưởng (Escherichia coli ATCC 25922 (WDCM 00013)): Tăng trưởng hoặc ức chế một phần
- Tăng trưởng (Escherichia coli ATCC 8739 (WDCM 00012)): Tăng trưởng hoặc ức chế một phần
- Tăng trưởng (Enterococcus faecalis ATCC 29212 (WDCM 00087)): ức chế hoàn toàn
- Tăng trưởng (Enterococcus faecalis ATCC 19433 (WDCM 00009)): ức chế hoàn toàn
- Khuẩn lạc (Salmonella typhimurium ATCC 14028 (WDCM 00031)): Khuẩn lạc có tâm đen
- Khuẩn lạc (Salmonella enteritidis ATCC 13076 (WDCM 00030)): Khuẩn lạc có tâm màu đen
- Khuẩn lạc (Escherichia coli ATCC 25922 (WDCM 00013)): Khuẩn lạc màu vàng
- Khuẩn lạc (Escherichia coli ATCC 8739 (WDCM 00012)): Khuẩn lạc màu vàng
- Thời gian ủ: 24 ± 3 giờ ở 37 ± 1 °C
- Tỷ lệ thu hồi 50 % tương đương với giá trị năng suất là 0,5.
- Số lượng khuẩn lạc được chỉ định là kết quả của tổng của phép xác định ba lần.
- Môi trường tham khảo: Tryptic Soy Agar
Bình luận