- Ngoại hình (độ trong): rõ ràng
- Bề ngoài (màu): đỏ Giá trị pH (25 °C): 7,2 - 7,6
- Thành phần tiêu biểu (g/lít): Chiết xuất nấm men 3.0; Natri clorua 5,0; D(+)-Xylose 3,5; Lactose 7,5; Sucroza 7,5; L(+)-Lysin 5.0; Natri desoxycholate 2,5; Natri thiosulfat 6,8; Amoniumiron(III) citrat 0,8; Đỏ phenol 0,08; Thạch-thạch 13.5.
- Thử nghiệm thúc đẩy tăng trưởng theo phương pháp hài hòa của EP, USP và JP.
- Cấy trên môi trường đối chiếu (Salmonella typhimurium ATCC 14028 (WDCM 00031)): 10 - 100
- Cấy trên môi trường đối chứng (Salmonella Abony NCTC 6017): 10 - 100
- Số khuẩn lạc (Salmonella typhimurium ATCC 14028 (WDCM 00031))
- Số khuẩn lạc (Salmonella Abony NCTC 6017)
- Độ thu hồi trên môi trường thử nghiệm (Salmonella typhimurium ATCC 14028 (WDCM 00031)): ≥ 50 %
- Độ thu hồi trên môi trường thử nghiệm (Salmonella Abony NCTC 6017): ≥ 50 %
- Màu khuẩn lạc (Salmonella typhimurium ATCC 14028 (WDCM 00031)): đỏ
- Màu khuẩn lạc (Salmonella Abony NCTC 6017): đỏ
- Tâm đen (Salmonella typhimurium ATCC 14028 (WDCM 00031)): +
- Tâm đen (Salmonella Abony NCTC 6017): +
- Tăng trưởng (Escherichia coli ATCC 8739 (WDCM 00012)): không đến rất tốt
- Màu khuẩn lạc (Escherichia coli ATCC 8739 (WDCM 00012)): màu vàng
- Màu trung bình (Escherichia coli ATCC 8739 (WDCM 00012)): vàng
- Kết tủa (Escherichia coli ATCC 8739 (WDCM 00012)): +
Bình luận