- Xuất hiện (độ trong): màu trắng đục
- Cấy trên môi trường đối chiếu (Salmonella typhimurium ATCC 14028 (WDCM 00031)): 10 - 100
- Cấy trên môi trường đối chứng (Escherichia coli ATCC 25922 (WDCM 00013)): ≥ 1E+04
- Tăng sinh từ chất cấy hỗn hợp sau 24 giờ (Escherichia coli ATCC 25922 (WDCM 00013)): ≤ 5 %
- Làm giàu từ chất cấy hỗn hợp sau 24 giờ (Salmonella typhimurium ATCC 14028 (WDCM 00031)): ≥ 95 %
- Tăng trưởng (Salmonella typhimurium ATCC 14028 (WDCM 00031)): +
- Tăng trưởng (Escherichia coli ATCC 25922 (WDCM 00013)): ức chế
- Cấy trên môi trường đối chiếu (Salmonella typhimurium ATCC 13311 (WDCM 00121)): 10 - 100
- Cấy trên môi trường đối chứng (Salmonella Abony NCTC 6017): 10 - 100
- Tăng trưởng (Salmonella typhimurium ATCC 13311 (WDCM 00121)): +
- Tăng trưởng (Salmonella Abony NCTC 6017): +
Bình luận