- Thể tích: 749 lít
- Kích thước trong: rộng 1040 x cao 1200 x sâu 600 mm
- Số khay cung cấp: 2
- Số khay để tối đa: 14
- Khoảng nhiệt độ cài đặt (không đèn, có độ ẩm): 5 – 70°C
- Khoảng nhiệt độ cài đặt (có đèn, không độ ẩm): 5 – 70°C
- Khoảng nhiệt độ cài đặt (có đèn, không độ ẩm): 0 – 70°C
- Khoảng nhiệt độ cài đặt (không đèn, không độ ẩm): 0 – 70°C
- Khoảng nhiệt độ hoạt động (không đèn, không hoặc có độ ẩm): 15 – 40°C
- Khoảng nhiệt độ hoạt động (không đèn, có độ ẩm): 5 (ít nhất 20°C dưới nhiệt độ môi trường) đến 70°C
- Khoảng nhiệt độ hoạt động (không đèn, không độ ẩm): 0 (ít nhất 20°C dưới nhiệt độ môi trường) đến 70°C
- Độ cài đặt chính xác: 0.1°C
- Sử dụng 2 đầu dò nhiệt độ Pt100 theo tiêu chuẩn DIN Class A dùng để hiển thị nhiệt độ hoạt động và cảnh báo
- Khoảng cài đặt độ ẩm: 10 – 90% rh
- Cung cấp độ ẩm với nước cất từ bình đựng bên ngoài thông qua bơm tự mồi
- Tạo ẩm bằng bộ tạo hơi nóng
- Khứ ẩm bằng bẩy lạnh sử dụng công nghệ Peltier
- Độ cài đặt chính xác độ ẩm: 0.5% rh
- Bảng điều khiển ControlCOCKPIT: hai màn hình hiển thị. Bộ điều khiển vi xử lý PID đa chức năng với hai màn hình màu TFT độ phân giải cao
- Ngôn ngữ cài đặt: Đức, Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Ba Lan, Czech, Hungary
- Điều chỉnh các thông số: nhiệt độ (°C hoặc 0F), độ ẩm, chương trình thời gian, múi giờ
- Thời gian cài đặt: bộ đếm ngược thời gian cài đặt có thể điều chỉnh từ 1 phút đến 99 ngày
- Chức năng cân bằng nhiệt HeatBALANCE dùng để điều chỉnh mức gia nhiệt sao cho cân bằng giữa mặt trên và dưới buồng sấy, điều chỉnh -50% đến +50%
- Chức năng setpointWAIT: thời gian được kích hoạt khi nhiệt độ đạt đến nhiệt độ cài đặt
- Hiệu chuẩn: có thể lựa chọn tự do 3 điểm cho mỗi giá trị nhiệt độ và độ ẩm
- Kết nối: Ethernet LAN, USB
- Chương trình được lưu trữ trong trường hợp mất điện
- Chương trình: phần mềm AtmoCONTROL trên thẻ nhớ USB dùng để lập trình, quản lý và truyền chương trình qua giao diện mạng Ethernet hoặc cổng USB
- Bảng điều khiển ControlCOCKPIT có cổng USB để tải chương trình, đọc các giá trị, kích hoạt chức năng cài đặt chỉ số cho người sử dụng
- Hiển thị dữ liệu đã lưu trên bảng điều khiển ControlCOCKPIT (tối đa 10000 giá trị tương đương khoảng 1 tuần)
- Kiểm soát nhiệt độ: giám sát quá nhiệt và dưới nhiệt độ cài đặt bằng TWW, cấp bảo vệ class 3.3 hoặc điều chỉnh bộ giới hạn nhiệt độ TWB cấp bảo vệ class 2 được lựa chọn trên màn hình.
- Tích hợp thêm bộ kiểm soát quá và dưới nhiệt độ “AFS”, thực hiện theo giá trị điểm cài đặt một cách tự động ở một phạm vi dung sai định sẵn; báo động trong trường hợp quá và dưới nhiệt, chức năng gia nhiệt được ngắt trong trường hợp quá nhiệt, chức năng làm lạnh tự động ngắt trong trường hợp dưới nhiệt độ cài đặt
- Tích hợp chẩn đoán lỗi cho kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm
- Cảnh báo: hình ảnh và âm thanh
- Hệ thống gia nhiệt/làm lạnh bằng công nghệ Peltier tiết kiện điện được đặt phía sau tủ
- Cấu trúc lớp vỏ bằng thép không gỉ, chống trầy, cứng và bền, phía sau bằng thép mạ kẽm
- Cửa tủ: cửa bằng thép không gỉ được cách nhiệt hoàn toàn với 2 điểm khóa, cửa bên trong bằng thủy tinh, cửa hai cánh
- Bộ nhớ có khả năng lưu trữ ít nhất 10 năm
- Nguồn điện: 230 V, 50/60 Hz
- Công suất tiêu thụ: khoảng 1400 W
- Nhiệt độ môi trường: 16 – 40°C
- Độ ẩm: tối đa 70% rh, không ngưng tụ
- Tủ được lắp trên các bánh xe có khóa
Bình luận