- Thể tích: khoảng 156 lít
- Kích thước trong: rộng 560 x cao 700 x sâu 400 mm
- Kích thước ngoài: rộng 719 x cao 1070 x sâu 591 mm
- Số khay cung cấp: 2
- Số khay để tối đa: 10
- Cửa tủ bằng thép không gỉ được gia nhiệt và cách nhiệt
- Cửa kính bên trong được gia nhiệt thêm
- Cổng vào có đường kính 40 mm, kín, có thể được đóng kín bằng nút silicon, được thiết kế nằm ở giữa bên trái phía sau tủ.
- Nhận biết cửa mở, bao gồm cảnh báo, tắt quạt
- Nhiệt độ hoạt động: + 70C trên nhiệt độ môi trường đến 900C
- Nhiệt độ cài đặt: 18 – 900C
- Độ cài đặt: 0.10C
- Cảm biến độ ẩm dùng để đo và hiển thị độ ẩm
- Điều khiển độ ẩm bằng vi xử lý 20 – 95% rh, hệ thống nhận biết tự động và chỉ thị hiện số đảm bảo đạt đến độ ẩm cài đặt nhanh và thời gian phục hồi ngắn. Cấp ẩm bằng một máy bơm tự mồi (từ bồn nước cất bên ngoài), ngăn khuẩn bởi hơi nóng.
- Độ cài đặt ẩm: 0.5% rh
- Hai màn hình màu TFT độ phân giải cao với các nút cảm ứng để lựa chọn các chức năng.
- Điều chỉnh các thông số: nhiệt độ (0C hoặc 0F), độ ẩm, chương trình thời gian, múi giờ
- Sử dụng 2 đầu dò nhiệt độ Pt100 theo tiêu chuẩn DIN Class A dùng để hiển thị nhiệt độ hoạt động và cảnh báo
- Chức năng cân bằng nhiệt HeatBALANCE dùng để điều chỉnh mức gia nhiệt sao cho cân bằng giữa mặt trên và dưới buồng sấy, điều chỉnh -50% đến +50%
- Chương trình: phần mềm AtmoCONTROL trên thẻ nhớ USB dùng để lập trình, quản lý và truyền chương trình qua giao diện mạng Ethernet hoặc cổng USB
- Bảng điều khiển ControlCOCKPIT có cổng USB để tải chương trình, đọc các giá trị, kích hoạt chức năng cài đặt chỉ số cho người sử dụng
- – Hiển thị dữ liệu đã lưu trên bảng điều khiển ControlCOCKPIT (tối đa 10000 giá trị tương đương khoảng 1 tuần)
- Giao diện Ethernet phía sau thiết bị để đọc dữ liệu ghi, tải các chương trình và ghi trực tuyến
- Bảo vệ quá nhiệt: giám sát nhiệt độ điện tử TWW/TWB (cấp bảo vệ 3.1 hoặc 3.3 cho các thiết bị làm lạnh) và bộ giới hạn nhiệt bằng cơ TB (cấp bảo vệ 1) theo tiêu chuẩn DIN 12880, chức năng AutoSAFETY tự động điều chỉnh giá trị cài đặt trong khoảng dung sai chọn lựa. Cài đặt độc lập giá trị MIN/MAX cho cảnh báo quá nhiệt và cũng cho tất cả các thông số khác như độ ẩm.
- Kiểm soát bằng vi xử lý PID với hệ thống tự chẩn đoán
- Cấu trúc lớp vỏ bằng thép không gỉ, chống trầy, cứng và bền, phía sau bằng thép mạ kẽm
- Bộ nhớ có khả năng lưu trữ ít nhất 10 năm
- Cài đặt ngôn ngữ trên bảng điều khiển ControlCOCKPIT: Đức, Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Ba Lan, Czech, Hungary
- Bộ đếm ngược thời gian cài đặt, có thể điều chỉnh từ 1 phút đến 99 ngày
- Chức năng setpointWAIT: thời gian được kích hoạt khi nhiệt độ đạt đến nhiệt độ cài đặt
- Hiệu chuẩn: có thể lựa chọn tự do 3 điểm cho mỗi giá trị nhiệt độ và độ ẩm
- Kết nối: Ethernet LAN, USB
- Chương trình được lưu trữ trong trường hợp mất điện
- Tích hợp chẩn đoán lỗi cho điều khiển nhiệt độ và độ ẩm
- Cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh
- Gia nhiệt 6 mặt: hệ thống gia nhiệt đa năng diện rộng trên 4 mặt với bổ sung thêm gia nhiệt ở cửa và phía sau để tránh ngưng tụ.
- Cửa tủ: cửa bằng thép không gỉ được cách nhiệt hoàn toàn với 2 điểm khóa, cửa bên trong bằng thủy tinh
- Nguồn điện: 230 V, 50/60 Hz
- Công suất tiêu thụ: khoảng 1800 W
- Nhiệt độ môi trường: 10 – 300C
- Độ ẩm: tối đa 70% rh, không ngưng tụ
Bình luận