- Ná đo vận tốc gió có kích thước bỏ túi.
- Dải đo gió: 0,5 đến 25,0 m/s
- Cánh quạt chịu lực ma sát thấp.
- 1600 điểm ghi dữ liệu.
- Phần mềm truyền dữ liệu tùy chọn, SW-DL2005.
- Đầu dò riêng biệt, độ tin cậy cao.
- Nhiệt kế loại K : -100 đến 1300 oC, oC/oF.
- Nhiệt kế loại J : -100 đến 1200 oC, oC/oF.
- Giao diện RS-232, Ghi (tối đa, tối thiểu).
- Pin DC 9V (006P) hoặc bộ chuyển đổi DC 9V
Xem thêm
Ẩn bớt nội dung
Giới thiệu Thiết bị đo tốc độ gió, nhiệt độ Lutron AM-4210
Thiết bị đo tốc độ gió, nhiệt độ Lutron AM-4210 đáp ứng được tiêu chuẩn ISO-9001, CE, IEC1010. Có dải đo lên tới 25,0 m/s
TÍNH NĂNG Lutron AM-4210
* Đo vận tốc không khí, kích thước bỏ túi.
* Giao diện RS-232, Ghi (tối đa, tối thiểu).
* 0,5 đến 25,0 m/s, ft/phút, km/h. nút thắt.
* Pin DC 9V ( 006P ) hoặc bộ chuyển đổi DC 9V vào.
* Cánh quạt ổ bi có độ ma sát thấp.
* Bộ ghi dữ liệu.
* Đầu dò riêng biệt, độ tin cậy cao.
* Nhiệt kế loại K : -100 đến 1300
* Nhiệt kế loại J : -100 đến 1200.
* Mạch vi xử lý đảm bảo độ chính xác cao và Phụ kiện Sách hướng dẫn 1 PC
cung cấp các chức năng và tính năng đặc biệt. Bao gồm đầu dò máy đo gió 1 PC
* Hiển thị chức năng kép, hiển thị giá trị vận tốc không khí và đầu dò cặp nhiệt điện * Loại K tùy chọn.
Nhiệt độ. giá trị cùng một lúc. Phụ kiện TP-01, TP-02A. TP-03, TP-04
* Bánh xe cánh bi có độ ma sát thấp chính xác ở cả bộ chuyển đổi AC sang DC 9V cao *.
và vận tốc thấp. * Cáp RS232, UPCB-02.
* Máy đo gió cầm tay cung cấp tốc độ nhanh, chính xác * Cáp USB,
số đọc USB-01, với khả năng đọc kỹ thuật số và sự tiện lợi * Phần mềm thu thập dữ liệu,
của đầu dò từ xa riêng biệt. SW-U801-WIN.
* Năm đơn vị đo vận tốc không khí: m/s, km/h, * Phần mềm Data Logger, SW-DL2005.
ft/phút, hải lý. dặm/giờ. * Hộp đựng, CA-05A.
* Máy đo gió hiển thị đơn vị hiển thị theo mặc định.
* 2 trong 1, Máy đo gió + Nhiệt kế (loại K/J). 3. THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỆN (23±5)
* Nhiệt kế cặp nhiệt điện có thể chấp nhận
nhiệt độ loại K hoặc loại J. thăm dò với mặc định. Máy đo gió
* Nhiệt kế có thể mặc định đơn vị hiển thị
theo mặc định. A. Vận tốc không khí
* Máy đo có thể mặc định tắt nguồn tự động hoặc tắt nguồn thủ công. Phạm vi đo Độ phân giải Độ chính xác
* Độ phân giải 0,1 độ để đo nhiệt độ. m/s 0,4 - 25,0 m/s 0,1 m/s
* Mạch vi tính cung cấp chức năng thông minh km/h 1,4 - 90,0 km/h 0,1 km/h
và độ chính xác cao. dặm/h 0,9 - 55,9 dặm/h 0,1 dặm/h ± ( 2 % + 1 d )
* Bộ ghi dữ liệu thủ công và tự động, với các nút lấy mẫu linh hoạt 0,8 - 48,6 hải lý/
giờ Lựa chọn thời gian 0,1 hải lý, có thể tiết kiệm tối đa. Dữ liệu 1.600 điểm. ft/phút 80 - 4930 ft/phút 1 ft/phút ± (2 % + 20 ft/phút)
* Ghi lại số đọc Tối đa và Tối thiểu cùng với khả năng thu hồi. Lưu ý:
* Chức năng giữ dữ liệu để cố định giá trị mong muốn. m/s - mét trên giây km/h - km trên giờ
* Tích hợp trong ổ cắm đầu vào cho bộ đổi nguồn DC 9V. ft/phút - feet/mỗi phút hải lý - hải lý mỗi giờ
* Giao diện nối tiếp PC RS232. dặm/h - dặm một giờ (nút thắt quốc tế)
* Ít nút trên bảng điều khiển, thao tác dễ dàng.
* Tích hợp đèn báo pin yếu.
Xem thêm
Ẩn bớt nội dung
Bạn hãy Đăng nhập để đánh giá sản phẩm này.
Xem thêm
Ẩn bớt nội dung
Bình luận