- Cửa nước vào: nước máy: TDS<200 ppm (nếu TDS>200 ppm, dùng bộ lọc tiền xử lý bổ sung)
- Nhiệt độ: 5-45°C
- Áp suất: 1.0-4.0 Kgf/cm²
- Phương thức chảy**: PF+KDF+AC+RO+RO+UV+DI+TF
- Vi khuẩn: <0.1 cfu/ml
- Nước đầu ra (25°C)****: 15-20 L/giờ
- Sản phẩm sau xử lý: nước tinh khiết và RO lần 2
- Kích thước (LxWxH): 500×360×540 mm
- Trọng lượng: 25 kg
- Cấu hình tiêu chuẩn: Máy chính (gồm 1 bộ hộp mực) + bình các loại (bình tích hợp + bình ngoài 15l) + túi phụ kiện
- Công suất tiêu thụ (W): 120 W
- Nguồn: AC110-220 V, 50/60 Hz
- Lưu ý: *Chất lượng nước cấp sẽ ảnh hưởng đến chất lượng nước tinh khiết và tuổi thọ máy chính
- ** PF:sợi polypropylen, KDF:kinetic degradation fluxion, AC:than hoạt tính, RO:thẩm thấu ngược, DI:trao đổi ion,
- UV:tia cực tím, UF:ultrafiltration, TF:vi lọc đầu cực
- *** Giá trị số bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ và chất lượng nước cấp.
- **** Các thông số kỹ thuật đều được kiểm tra trong điều kiện: TDS của nước cấp = 200ppm, 25 ° C, 50psi và tỷ lệ hồi 15%.
- Điện trở suất (25°C): 18.2 MΩ.cm
- Ion kim loại nặng: <0.1 ppb
- TOC***: <3 ppb
- Kích thước hạt (>0.2µm): <1/ml
- Tổng chất rắn hòa tan TDS của nước RO lần 1: TDS (ppm, mg/l) < TDS nước máy x 5%
- Độ dẫn điện của nước RO lần 2: 1-5 µs/cm,
- Tỷ lệ khử hữu cơ>99% (Trọng lượng phân tử >200 Dalton), tỷ lệ khử hạt và vi khuẩn >99%
- Tốc độ dòng chảy: 2.0 L/phút (Bình áp lực)
Xem thêm
Ẩn bớt nội dung
Hệ thống khử nước RO siêu tinh khiết kép Labstac WR433
Xem thêm
Ẩn bớt nội dung
Bạn hãy Đăng nhập để đánh giá sản phẩm này.
Xem thêm
Ẩn bớt nội dung
Bình luận