- KÊNH:
- KÊNH 1:
- Dải 1: 0V đến 35V tại 0.1mA đến 3A
- Dải 2: 0V đến 16V tại 0.1mA đến 6A
- Dải 3: - 0V đến 35V tại 0.1mA đến 6A*
- KÊNH 2:
- Dải 1: 0V đến 35V tại 0.1mA đến 3A
- Dải 2: 0V đến 16V tại 0.1mA đến 6A
- Dải 3: 0V đến 35V tại 0.1mA đến 6A*
- KÊNH 3:
- Dải 1: 0V - 35V tại 0.1mA đến 3A
- Dải 2: 0V - 70V tại 0.1mA đến 1.5A
- Dải 3: 0V - 70V tại 0.1mA đến 3A*
- KÊNH 4:
- Dải 1: 0V đến 35V tại 0.1mA đến 3A
- Dải 2: 0V đến 70V tại 0.1mA đến 1.5A
- Dải 3: 0V đến 70V at 0.1mA đến 3A*
- TẤT CẢ KÊNH:
- Chế độ hoạt động: Điện áp hoặc dòng không đổi với chỉ báo chế độ và giao nhau tự động.
- Cài đặt điện áp: nhập ký tự số hoặc quay bánh tín hiệu quasi-analog. Độ phân giải 1mV , (Độ phân giải 10mV: dải 70V kênh 3 & 4)
- Cài đặt dòng điện: nhập ký tự số hoặc quay bánh tín hiệu quasi-analog; Độ phân giải 0.1mA
- Cài đặt lưu trữ: có thể lưu và nhắc lại lên tới 50 thiết lập thông qua bàn phím (hoặc giao diện số trên model -p)
- Điều chỉnh tải: <0.01% +5mV (chế độ CV) tại bất kỳ chuyển đổi tải sử dụng cảm biến từ xa.
- Điều chỉnh dòng: <0.01% +5mV (chế độ CV) tại chuyển đổi điện áp dòng 10%.
- Cảm biến: có thể chọn cảm biến gần hoặc xa.
- KÊNH 1 & 2:
- Độ chính xác cài đặt: Điện áp: ±(0.05% giá trị đọc + 3mV); Dòng điện: ± (0.3% giá trị đọc ± 3mA đến 3A); ± (0.5% giá trị đọc ±3mA đến 6A)
- Độ lặp và độ nhiễu: (băng thông 20MHz) Thường <0.5mV rms, <5mV pk-pk, tối đa 1mV rms. cực sau tối đa 10mV pk-pk
- Phản hồi ngắn: (Trong 50mV của mức thay đổi tải từ 5% đến 95%). Cực sau: <150µs; Cực trước: <175µs;<500µs (Dải 3)
- Cấu nhả quá áp: có thể cài đặt 1V - 40V trong 0.1V
- Cấu nhả quá dòng: có thể cài đặt 0.1A - 7A trong 0.01A
- KÊNH 3 & 4:
- Độ chính xác cài đặt: Điện áp: ±(0.1% giá trị đọc + 10mV); Dòng điện: ±(0.3% giá trị đọc + 3mA đến 3A)
- Độ lặp và độ nhiễu: (băng thông 20MHz). Cực trước: Thường <0.5mV rms, <5mV pk-pk, tối đa 1mV rms. dải 70V: thường <1mV rms, <10mV pk-pk, tối đa 1.5mV rms. Cực sau: tối đa <15mV pk-pk.
- Phản hồi ngắn: (of set level for 5% to 95% load change) Front Terminals: <100µs to within 50mV; Front terminals:<150µs to within 50mV; Rear Terminals:<175µs to within 50mV
- Cấu nhả quá áp: có thể cài đặt 1V đến 80V trong 0.1V.
- Cấu nhả quá dòng: có thể cài đặt 0.1A đến 3.5A trong 0.01A.
- BẢO VỆ KÊNH:
- Điện áp ngoài: Đầu ra chịu được điện áp chuyển tiếp lên đến 50V (O/P1 & O/P2), hoặc 80V (O/P3, O/P4). Bảo vệ ngược bằng kẹp diode, 3A max
- Lỗi nhả điện áp: đầu ra bị tắt nếu xảy ra 1 trong 4 trường hợp dưới đây:
- OVP hoặc OCP: vượt quá cài đặt quá áp / quá dòng đầu ra.
- Quá nhiệt: Màn hình tăng nhiệt trong chống nhiệt môi trường quá cao hoặc các khe thông gió bị chặn.
- KẾT NỐI:
- Cực đầu ra: Cổng liên kết an toàn vạn năng 4mm trên 19mm (0,75) phía trước. Cực trục vít phía sau
- Cực kết nối phích cắm 4mm cố định, phích cắm 4mm tiêu chuẩn, cực ngã ba và dây trần.
- Cảm biến cực: Cực không ốc vít tải phía trước. Cực trục vít phía sau
- CHUYỂN ĐỔI BẬT/TẮT KÊNH:
- Bật / tắt riêng: Phím riêng cho từng đầu ra. Trạng thái chỉ định chiếu sáng chính.
- Đa bật / tắt: Các phím riêng biệt cho phép bật hoặc tắt bất kỳ đầu ra nào đồng thời (mặc định) hoặc độ trễ theo thời gian từ
- 10ms đến 20 giây. Thao tác trễ biểu thị bằng đèn flash nhấp nháy.
- THEO DÕI ĐIỆN ÁP:
- Nguồn điện được đặt để điện áp của đầu ra tự động đặt bằng với điện áp đầu ra khác và theo dõi mọi thay đổi.
- Chế độ theo dõi: V2 theo dõi V1; V4 theo dõi V3; V2 theo dõi V1 & V4 theo dõi V3
- CÀI ĐẶT BỘ NHỚ:
- BỘ NHỚ KÊNH RIÊNG:
- Lưu lượng: 50 mỗi KÊNH
- Các tham số lưu trữ: Dải, Vôn, đặt dòng điện, OVP, OCP
- BỘ NHỚ KẾT NỐI KÊNH:
- Lưu lượng: 50
- Các tham số lưu trữ: Dải, Vôn, đặt dòng điện, OVP, OCP, trạng thái bật/tắt đầu ra (tất cả kênh)
- ĐỒNG HỒ (MỖI KÊNH):
- Chức năng đo: tất cả đầu ra: đo điện áp và dòng điện 5 chữ số; đầu ra 3 & 4 tại 70V: đo điện áp 4 chữ số. Hiển thị đồng thời các giá trị thực tế và thiết lập sẵn. Độ phân giải: 1mV/0.1mA; 10mv/0.1mA (O/P 3 & 4: dải 70V)
- Độ chính xác: Theo độ chính xác cài đặt (chế độ CV)
- CHỨC NĂNG THÊM:
- V x A: Hiển thị đo công suất bằng watt, độ phân giải 0.01w, độ chính xác 0.5% ± 3 chữ số.
- GIAO DIỆN ĐƯỜNG TRUYỀN SỐ:
- Model -P trong dòng MX cung cấp điều khiển từ xa và đọc kiểm tra lại hoàn toàn bằng cách sử dụng RS-232, USB, GPIB hoặc LAN (tuân thủ LXI).
- Tất cả các giao diện đều có điện thế đất và cách ly quang từ các cực đầu ra.
- RS-232: Đầu nối D tiêu chuẩn 9-pin.
- USB: kết nối USB 2.0 ( tương thích ngược USB 1.x) Hoạt động như cổng COM ảo.
- GPIB (IEEE-488): Giao diện phù hợp với IEEE-488.1
- Kết nối phần cứng base-T tiêu chuẩn 10/100. Giao thức ICMP và TCP / IP để kết nối Mạng cục bộ hoặc kết nối trực tiếp PC.
- Tuân thủ LXI: Giao diện LAN tương thích với LXI core 2011. (LXI là tên viết tắt của Lan eXtensions for instrumentation)
- HIỆU SUẤT LẬP TRÌNH SỐ:
- TỐC ĐỘ LẬP TRÌNH:
- Lệnh Delay: Thường <120ms giữa khi nhận lệnh cổng để thay đổi điện áp tại thiết bị và thay đổi điện áp đầu ra.
- PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN:
- Trình điều khiển IVI: Trình điều khiển IVI cho Windows, cung cấp hỗ trợ các ứng dụng phổ biến như LabView* LAbWindows* KeysightVEE*,...
- Trình điều khiển USB: Tệp tin cài đặt để kết nối trình điều khiển USB Windows tiêu chuẩn.
- ĐẶC TÍNH CHUNG:
- ĐẦU VÀO:
- Đầu vào AC: 110V đến 240V AC ± 10%, 50/60Hz. Cài đặt cấp II
- Công suất đầu vào: tối đa 650VA.
- NHIỆT ĐỘ & MÔI TRƯỜNG:
- Dải hoạt động: +50C đến +400C, 20% đến 80% RH
- Nhiệt độ bảo quản: -400C đến +700C
- Môi trường: Sử dụng trong nhà độ cao tới 2000m, Ô nhiễm độ 2
- Làm mát: Quạt thông minh đa tốc độ.
- AN TOÀN & EMC:
- An toàn: Tuân thủ theo EN61010-1
- EMC: Tuân thủ theo EN61326
Bình luận