- Biểu tượng:
- iS II C - iScan II với đầu dò trực tràng lồi
- iS II L - iScan II với đầu dò trực tràng tuyến tính
- Phương thức hiển thị:
- Screen
- Goggles
- Hình ảnh xoay 90° trái hoặc phải
- Hình ảnh xoay 180°
- Thang màu xám: 256 cấp độ
- Gamma: 8 chế độ cài đặt
- Chế độ hiển thị:
- Chế độ B
- Chế độ B + B
- Chế độ B + M
- Quản lý hình ảnh:
- Freeze (treo hình ảnh)
- Đo kích thước
- Thu phóng 60-200% với tỷ lệ tăng 20%
- Lưu vào bộ nhớ trong
- Xuất sang thiết bị lưu trữ ngoài
- Đo lường:
- Khoảng cách
- Bề mặt (dựa trên 2 phép đo),
- Âm lượng
- Lưới tọa độ
- Bảng tuổi (Bò CRL, Bò BPD, Ngựa DSG, Ngựa DO, CRL Cừu, Lama BPD)
- Mỡ lưng + cơ
- Lưu trữ dữ liệu: lưu dữ liệu và hình ảnh với các phép đo vòng cine (256 khung hình)
- Bộ nhớ hình ảnh: 200
- Lưu trữ vòng Cine: 200
- Menu truy cập nhanh: có, tùy chỉnh
- Cài đặt trước: có, tùy chỉnh
- Đầu dò:
- Đầu dò băng thông rộng, đa tần số: trực tràng tuyến tính 7MHz (từ 4~9MHz)
- Trường hoạt động = 60mm
- 128 elements
- Dải đo ~15cm
- Đầu đo trực tràng lồi 5MHz (từ 3~7.5MHz)
- Bán kính = 61.2cm
- Góc quét = 64
- 128 elements
- Dải đo ~25cm
- Màn hình: đường chéo 7.0’’, IPS LCD LED, 800×480px
- Bàn phím: loại màng, chống nước
- Nguồn điện: li-ion 14.4V, 6.8Ah
- Thời gian làm việc liên tục với pin sạc đầy: ~7 giờ
- Thời gian sạc: 4 giờ
- Đèn báo pin yếu: tự động, chỉ báo đồ họa
- Chống nước và bụi: IP65
- Bảo vệ khỏi bụi
- Chống nước (12.5L/phút) từ mọi phía
- Dải nhiệt độ làm việc: -15°C~45°C
- Nhiệt độ bảo quản: 0°C~45°C
Bình luận