- Đầu dò nhấp nháy: NaI(Tl) Ø63x63 mm
- Dải năng lượng: 70 keV – 3 MeV
- Nhận dạng hạt nhân phóng xạ:
- 137Cs, 134Cs, 131I, 40K, 226Ra, 232Th
- Mở rộng thư viện nhận dạng (thêm 60Co, 24Na, 54Mn, etc.) theo yêu cầu
- Dải đo độ phóng xạ riêng trong nước (4π geometry):
- 3 – 1•10^6 Bq/kg [134Cs, 137Cs, 131I]; 250 – 2•10^4 Bq/kg [40K]
- Mở rộng thư viện nhận dạng (thêm 60Co, 24Na, 54Mn, etc.) theo yêu cầu
- Dải đo độ phóng xạ riêng trong cặn lắng(2π geometry):
- 50 – 1•10^6 Bq/kg [134Cs,137Cs]; 250 – 2•10^4 Bq/kg [40K]
- Độ phân giải chuẩn tại 662 keV (137Cs): 7.5%
- Dải đo suất liều tương đương: 0.03 – 130 µSv/h
- Giới hạn sai số tương đối thực cho phép: ±20% (cho phép đo độ phóng xạ riêng và suất liều cụ thể)
- Độ nhạy chuẩn với tia 137Cs gamma: 2350 cps/(µSv·h^-1)
- Thời gian hoạt động liên tục trong điều kiện bình thường: ≥9 h
- Dải nhiệt độ hoạt động: -20°C - +50°C
- Cấp bảo vệ cho thiết bị dò: IР68 (Chịu được áp suất thủy lực tĩnh lên đến 5 MPa trong thời gian hơn 24 h)
Bình luận