- Đầu dò tia gamma: nhấp nháy NaI(Tl) Ø63x63 mm
- Dải năng lượng: 50 keV – 3 MeV
- Dải đo (2π geometry):
- Độ phóng xạ ngoài mặt 134Cs và 137Cs: 4 – 3700 kBq/m2 (0.1 – 100 Ci/km2)
- Độ phóng xạ riêng của 134Cs và 137Cs bằng phương pháp tại chỗ: 50 – 10^6 Bq/kg
- Độ phóng xạ riêng hiệu quả của 40K, 226Ra và 232Th: 100 – 10^4 Bq/kg
- Dải đo (4π geometry):
- Độ phóng xạ riêng của 134Cs và 137Cs: 50 – 10^6 Bq/kg
- Độ phóng xạ riêng của 131I: 30 – 10^6 Bq/kg
- Độ phóng xạ riêng hiệu quả của 40K, 226Ra và 232Th: 50 – 10^4 Bq/kg
- Giới hạn sai số tương đối thực của phép đo: ±20%
- Độ phân giải chuẩn tại 662 keV (137Cs): 8%
- Độ nhạy chuẩn tia bức xạ gamma:
- 241Am: 11600cps/(µSv·h^-1 )
- 137Cs: 2200cps/(µSv·h^-1 )
- 60Co: 1200cps/(µSv·h ^-1 )
- Dải đo suất liều tương đương: 0.03 – 130 µSv/h
- Độ nhạy chuẩn tia bức xạ 137Cs gamma: 2200 cps/(µSv·h^-1)
- Cấp bảo vệ: IР67
- Dải nhiệt độ hoạt động: -20°C -+50°C
- Độ ẩm tương đối với nhiệt độ không khí ≤35°C không ngưng tụ: ≤95%
Bình luận