- Đầu dò tia bức xạ Gamma: nhấp nháy NaI(Tl), Ø40x40 mm; ống đếm Geiger-Muller
- Đầu dò bức xạ neutron Hai bộ đếm neutron tỷ lệ 3He
- Dải năng lượng tia bức xạ neutron: 0.025 eV – 14 MeV
- Nhận dạng hạt phóng xạ: Y tế, Công nghiệp, Tự nhiên
- Độ phân giải chuẩn tại 662 keV ( 137Cs): 7.5%
- Tải thống kê đầu vào tối đa: 1. 5 -1 ≥ 5•10^5 s^-1
- Độ phóng xạ dò được của nguồn 137Cs, cách nguồn 20 cm trong thời gian không quá 2 s: (50±10) kBq
- Độ phóng xạ dò được của nguồn Сf, cách nguồn 20 cm trong thời gian không quá 5 s: 1.8•10^4 neutron/s (Xác suất phát hiện 0.9)
- Dải đo suất liều tia bức xạ gamma:
- 0.03 – 300 µSv/h [NaI(Tl)]
- 10 µSv/h – 100 mSv/h [G-M]
- Giới hạn sai số tương đối thực phép đo suất liều: ±20%
- Độ nhạy chuẩn với tia bức xạ gamma:
- 241Am: 6600 cps/(µSv·h^-1 )
- 137Сs: 850 cps/(µSv·h^-1 )
- 60Сo: 430 cps/(µSv·h^-1 )
- Cấp bảo vệ: IР65
- Dải nhiệt độ hoạt động: -20°C - +50°C
- Độ ẩm không khí tương đối: ≤95% (nhiệt độ không khí ≤35°C không ngưng tụ)
Bình luận