- Nguyên lý: trích ly dung môi, phân tích NDIR (hồng ngoại không phân tán)
- Đối tượng đo: Hợp chất được trích ly từ mẫu nước vào dung môi, hấp thụ hồng ngoại gần bước sóng 3,4um tới 3,5um
- Dải đo: 0mg/L tới 200mg/L
- Độ phân giải:
- Với mg/L 0 tới 99,9: 0,1mg/L, 100 tới 200: 1mg/L
- Độ lặp: (với dung dịch chuẩn)
- Từ 0mg/L tới 9,9mg/L là +/-0,2mg/L +/-1 chữ số thập phân
- Từ 10,0 tới 99,9mg/L là +/-2mg/L +/-1 chữ số thập phân
- Từ 100 tới 200mg/L là +/-4mg/L +/-1 chữ số thập phân
- Hiển thị: 3,5inc, 320x240 dots, màn hình đồ họa LCD màu
- Hiệu chuẩn: hiệu chuẩn Zero, span
- Dung môi trích ly: S-316
- Mẫu nước : Dung môi = 2:1
- Lượng dung môi cần cho trích ly: 8mL
- Phương pháp trích ly: Được gắn bộ trích ly
- Nhiệt độ xung quanh: 0 tới 40oC
- Nguồn điện: AC 100 V tới 240 V+/-10%, 50/60Hz
- Tiêu thụ điện: AC 100V: ~60VA, AC 240V: ~90VA
- Đầu ra: cổng USB
- Chức năng:
- Bộ nhớ 300 mục dữ liệu
- Tự xác định lỗi
- Hiển thị giá trị đo đã ổn định
- Đồng hồ
- Chuyển đổi đơn vị
- Phù hợp với tiêu chuẩn ASTM 7066-4
Bình luận