- Ứng dụng: sử dụng trong hóa học lâm sàng, nghiên cứu dược phẩm, công nghệ sinh học, sinh học phân tử
- Dung tích tối đa:
- Trong một rotor văng: 4 x 750 ml
- Trong một rotor góc: 6 x 250 ml
- Tốc độ tối đa: 15000 vòng/ phút (phụ thuộc rotor)
- Lực li tâm RCF tối đa: 24,400
- Kích thước (HxWxD): 456 x 770 x 706 mm
- Trọng lượng: khoảng 141 kg
- Làm lạnh: Biến đổi từ – 20 °C đến + 40 °C
- Rotor thường sử dụng:
- Rô to văng 4 x 750 ml (90°), max. RCF 5,063 – Cat. No. 5699 (Option)
- Rô to góc 30 x 1.5 / 2 ml (45°), max. RCF 24,400 – Cat. No. 4489-A (Option)
- Rô to góc 6 x 250 ml (25°), max. RCF 11,228 – Cat. No. 5645 (Option)
- Rô to văng max. 12 microtitre plates (90°), max. RCF 5,838 – Cat. No. 5622 (Option)
- ROTANTA 460, không có Rô to, Cat. No. 5650
- Lưu ý: Chọn mua thêm rotor, adapter đựng ống nghiệm tương ứng các kích thước khác nhau (cần thiết)
Bình luận