- Đo tần số/ điện áp: tự động theo kết nối lắp đặt: từ 2 tới 550 V (DC hoặc RMS) / 15.3 tới 450 Hz
- Kiểm tra vi sai:
- I∆n = 10 – 30 – 100 – 300 - 500 mA - điều chỉnh : 6mA tới 650 mA
- Kiểm tra không ngắt: ở ½ I∆n
- Đo thời gian ngắt nhả: ở I∆n, 2 I∆n, 5 I∆n, 150 mA, 250 mA
- Đo thời gian/ dòng điện ngắt nhả : độ biến đổi từ 0.5...1.06 I∆n, tăng dần 3%
- Điện áp lỗi: 5.0 tới 50.0 V bằng cách tính toán dòng điện mạch ngắn I∆n x RE: hiển thị lên tới 40 kA bằng cách tính IK = UREF / ZL-PE
- Vòng lặp nối đất:
- Kiểm tra RCD không ngắt và sử dụng dây phụ trợ: từ 0.1 tới 4000Ω
- Tính toán điện áp lỗi và dòng điện mạch ngắn
- Đo dòng điện: sử dùng kìm kết nối 20 A (MN20 & C172) hoặc 200 A (C174)
- Lệnh xoay pha: tần số lắp đặt từ 15.3 tới 64 Hz và điện áp 90 - 550 V bằng phương pháp thông thường (3 dây) hoặc phương pháp tuần tự (2 dây)
- Thông số chung
- Nguồn: pin 6 x 1.5 V hoặc pin sạc theo tiêu chuẩn EN 61010-1 và EN 61557
- IP 54
Bình luận