- Bước sóng(nm): 1310 ±25/1550 ±25
- Số lượng cổng quang: 1
- Sợi áp dụng: SM (ITU-T G.652)
- Dải khoảng cách (km): 0.1 to 512
- Độ rộng xung (ns): 3 to 20000
- Vùng chết event (m): 0.5
- Vùng chết suy hao (m): 2.5
- Vùng chết PON (m): 30
- Dải động(dB): 42/40
- Độ chính xác đo suy hao: ±0.03 dB/dB
- Độ chính xác đo tổn hao do phản xạ quang: ±2 dB
- Số lượng điểm lấy mẫu: tối đa 256000
- Độ phân giải lấy mẫu: tối thiểu 2 cm
- Độ phân giải đọc ra tối thiểu: trục ngang: 1 cm, trục dọc: 0.001 dB
- Đơn vị khoảng cách: km, mile, kft
- Độ chính xác đo khoảng cách: ± (0.75 m + khoảng cách đo × 2 × 10−5 + độ phân giải lấy mẫu)
- Hệ số khúc xạ nhóm: 1.30000 đến 1.79999 (0.00001 khoảng)
- Đầu nối quang: SC, FC, LC, or SC angled-PC
- Cấp la-de: Cấp 1M (IEC 60825-1: 2007, GB 7247.1-2012), Cấp 1 (EN 60825-1: 2014)
- Màn hình: TFT LCD màu 5.7-inch (độ phân giải: 640 × 480, màn hình cảm ứng điện dung đa chạm)
- Giao diện: USB 2.0 loại-A × 2: thiết bị lưu trữ lớn USB, đầu dò dạng sợi, USB dongle (LAN, WLAN), USB 2.0 loại-C × 1: nguồn điện DC, bộ nhớ, điều khiển từ xa.
- Bộ nhớ dữ liệu: Bộ nhớ trong: ≥1000 traces, bộ nhớ ngoài: bộ nhớ USB; Định dạng tệp: Viết: SOR, CSV, SET, SMP, BMP, JPG, báo cáo/ Đọc: SOR, SET, SMP
- Nguồn điện: nguồn USB (loại-C), DC 5 V ±5%, tối đa 3 A
- Pin: Lithium ion polymer/ Thời gian hoạt động: ≥ 10h (Telcordia GR-196-CORE Issue 2, tháng 9 2010)/ Thời gian tái sạc: 5h (trạng thái tắt nguồn)
- Điều kiện môi trường: Nhiệt độ hoạt động: −10 đến 50˚C (10 đến 35˚C khi đang sạc pin), độ ẩm hoạt động: 5 đến 90%RH (không ngưng tụ), Nhiệt độ lưu kho: −20 to 60˚C, độ ẩm lưu kho: 0 đến 90%RH (không ngưng tụ), độ cao: 4000 m, chống bụi và nhỏ giọt: tương đương IP51
Xem thêm
Ẩn bớt nội dung
Mua máy đo quang OTDR Yokogawa AQ1215A (1310 ±25/1550 ±25 nm) chính hãng, giá tốt tại đại lý uy tín. Đo chính xác, đáng tin cậy cho các công trình viễn thông.
Xem thêm
Ẩn bớt nội dung
Bạn hãy Đăng nhập để đánh giá sản phẩm này.
Xem thêm
Ẩn bớt nội dung
Bình luận