- Dải đo:
- pH: 0.000…14.000 pH. Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.004 pH
- mV: ±1200.0. Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.2mV
- Nhiệt độ: -5.0 … 105.00C. Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.2°C
- Độ dẫn: 0.00 … 2000 mS/cm. Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.5%
- Điện trở: 0.00 Ohm cm … 100 MOHm cm. Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.5%
- Độ mặn: 0.0 … 70.0
- TDS: 0 … 1999 mg/l, 0 bis 199.9g/l
- Oxy hòa tan: 0.00 … 20.00 mg/l. Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.5%
- Oxy bão hòa: 0.0 … 200.0%. Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.5%
- Áp suất riêng: 0…400 hPa. Độ phân giải / Độ chính xác: ±0.5%
- Hiệu chuẩn pH: 1, 2, 3, 4, 5 điểm với 22 giá trị dung dịch pH được lưu sẵn trong máy. Có chức năng nhớ 10 dung dịch chuẩn gần nhất. Thời gian: 1 – 999 ngày
- Hằng số điện cực:
- Fixed 0.475 cm-1, 0.100 cm-1, 0.010 cm-1
- Hiệu chuẩn: 1 điểm 0.450 … 0.500 cm-1, 0.585 … 0.715 cm-1, 0.800 … 0.880 cm-1. (Có thể điều chỉnh: 0.250 … 25.000 cm-1; 0.090 … 0.110 cm-1) Dung dịch chuẩn: 0.01 mol/L KCL
- Bù trừ nhiệt độ:
- Điều chỉnh: Tự động/Thủ công.
- Hệ số nhiệt độ
- Bù trừ nhiệt độ không tuyến tính (nLF) theo EN27888.
- Bù trừ nhiệt độ tuyến tính (lin) với hệ số điều chỉnh 0.000 … 10.000%/K
- Không bù trừ
- Hiệu chuẩn:
- Hiệu chuẩn 1 điểm bằng ống OxiCal (Cung cấp theo điện cực)
- Kỹ thuật số: Cảm biến IDS cho pH, ORP, DO và độ dẫn
- Đọc tự động: Tự động/ Thủ công
- °C/ °F: Có
- Màn hình màu hiển thị kết quả bằng LCD dạng đồ họa
- Bộ nhớ: Lưu 500 kết quả thủ công/10 000 kết quả tự động.
- Kết nối máy tính qua cổng USB-A và Mini USB-B. Truyền dữ liệu qua máy tính ở định dạng CSV qua cổng USB hoặc cũng có thể bằng file Excel qua phần mềm MultiLabimporter (cung cấp kèm theo máy)
- Pin: 4 x 1.2V NiMH pin sạc.
- Thời gian hoạt động: 150 giờ (Phụ thuộc cảm biến)
- 2 cổng kết nối điện cực loại IDS
- Máy được thiết kế chống vô nước IP67 (Bao gồm cả hộp đựng pin, cổng USB và cổng cắm điện cực)
- Kết nối:
- Điện cực quang học đo oxy hòa tan/Nhiệt độ model FDO1100 IDS
Bình luận