- DẢI ĐO
- Trọng số loại A: 25 140dB
- Trọng số loại C: 30 140dB
- Trọng số loại Z (tuyến tính): 35 140dB
- Peak C SLM: 50 ÷ 143dB
- MICRO: Bộ ngưng tụ phân cực trước ½ với bộ tiền khuếch đại; Độ nhạydanh định (với các điều kiện tham chiếu): 50mV/Pa; Dải tần số: 10Hz ÷ 20kHz; Độ ồn: < 16dB(A)
- ĐẦU RA AC : Tỷ lệ đầu ra: 1mV AC / 0,1dB; Điện áp đầu ra tối đa: 3,2Vrms; Trở kháng đầu ra: 1kΩ
- KẾT NỐI PC : mini-USB; Ổ đĩa dạng bút USB
- Dải tuyến tính: >90dB
- Độ phân giải: 0.1dB (Thống kê), 0.01dB (1/1 e 1/3 OCT)
- Dải tần số: 10Hz ÷ 20kHz (±0.2dB) ; 1Hz ÷ 23kHz (±1.0dB)
- Tăng dải: -10dB, 0dB, 10dB, 20dB, 30dB, 40dB
- Sai số trong điều khiển dải: ≤ 0.1dB
- Điện áp nhiễu tự tạo: <4 HayV (tuyến tính 1Hz ÷ 23kHz)
- Ồn nền: <13dB(A), 15dB(C), 25dB(Z)
- Tổng độ ồn: <18dB(A), 23dB(C), 28dB(Z)
- Đo dải điện áp: 15µV ÷10V (TRMS)
- Trọng số tần số: A / C / Z
- Trọng số thời gian: Nhanh, Chậm, Xung, Đỉnh C+, Đỉnh C-
- Bộ chuyển đổi trong A/D: 24 bit
- Bộ lọc khử răng cưa: tần số cắt 23.5kHz, giảm 100dB
- Tốc độ lấy mẫu : 20.8µs (48kHz)
- Thời gian đo tích hợp: 1s ÷ 24h xác định trước hoặc tùy chỉnh
- Bộ nhớ trong: 64kBytes flash
- Lưu trữ giữ liệu: tối đa128 nhóm/ tối đa 256 hiệu chuẩn
- Đặc điểm của 1/1 OCT và1/3 OCT
- Tính năng: Đo tích hợp phân tích OCT thực và 1/3 OCT quang phổ
- Trọng số tần số: A/C/Z
- Giao diện phân tích phổ: tất cả các tần số phổ
- Giao diện phân tích tổng thẻ: bằng bộ lọc thông kỹ thuật cao
- Thêm trọng số Z với đầu lọc thông cao kỹ thuật số (tần số ngắt: 4Hz)
- Loại lọc: kỹ thuật số, G=2 cho 1/1 và1/3 để phân tích dải octa
- Tần số trung tâm phân tích 1/1 :
- 16Hz, 31.5Hz, 63Hz, 125Hz, 250Hz, 500Hz, 1kHz, 2kHz, 4kHz, 8kHz, 16kHz
- Tần số trung tâm phân tích 1/3 :
- 12.5Hz, 16Hz, 20Hz, 25Hz, 31,5Hz, 490Hz, 50Hz, 63Hz, 80Hz, 100Hz, 125Hz, 160Hz, 200Hz,
- 250Hz, 315Hz, 400Hz, 500Hz, 630Hz, 800Hz, 1kHz, 1.25kHz, 1.6kHz, 2kHz, 2.5kHz, 3.15kHz, 4kHz,
- 5kHz, 6.3kHz, 8kHz, 10kHz,12.5kHz, 16kHz
- Dải tiếp xúc tiếng ồn (E): 0 ÷ 65.535Pa2h
Bình luận