CÔNG TY TNHH IMALL VIỆT NAM

Số hotline

(028) 3882 8382

Tài Khoản

Máy đo độ dày lớp sơn phủ (từ tính và không từ tính) Elcometer A456 (0~31mm)0
Máy đo độ dày lớp sơn phủ (từ tính và không từ tính) Elcometer A456 (0~31mm)0

Máy đo độ dày lớp sơn phủ (từ tính và không từ tính) Elcometer A456 (0~31mm)


Giá (chưa VAT):

Giá (đã VAT):


Thương hiệu:

ELCOMETER

Model:

A456

Xuất xứ:

UK

Bảo hành:

12 tháng

Kích thước:

Khối lượng:

Đơn vị tính:

Cái

VAT:

10 %


Số lượng: (Còn 0 sản phẩm có sẵn)
Elcometer 456
Thông tin hiển thị 2.4″ (6cm) QVGA colour TFT display, 320 x 240 pixels
Loại pin 2 x AA 1.5V có thể sạc lại
Tuổi thọ pin ~24 giờ
Kích thước máy (h x w x d) 141 x 73 x 37mm (5.55 x 2.87 x 1.46″)
Trọng lượng 161g (5.68oz) không bao gồm pin
Nhiệt độ hoạt động -10 đến 50°C (14đến 122°F)
Xem thêm
Ẩn bớt nội dung

Tổng quan Máy đo độ dày lớp sơn phủ (từ tính và không từ tính) Elcometer A456 (0~31mm)

Máy đo độ dày lớp phủ Elcometer A456 serial với tiêu chuẩn và công nghệ mới cho phép đo độ dày lớp phủ nhanh, độ tin cậy cao và chính xác hơn, giúp công việc dễ dàng và tiết kiệm thời gian hơn Máy đo độ dày lớp phủ Elcometer 456 có sẵn với nhiều loại đầu dò có thể hoán đổi cho nhau; cung cấp độ linh hoạt đo độ dày lớp phủ lớn hơn trên nền kim loại. Bộ Elcometer A456 đo độ dày sơn khô trên bề mặt từ tính hoặc không từ tính (tùy vào nhu cầu sử dụng) gồm có bộ 3 lựa chọn là B, S, T thông tin chi tiết xem phần thông số kỹ thuật phía dưới.

Tính năng nổi trội của Máy đo độ dày lớp sơn phủ (từ tính và không từ tính) Elcometer A456

Đo độ dày lớp phủ nhanh: Máy đo độ dày lớp phủ Elcometer 456 nâng cao hiệu quả bằng cách cung cấp hơn 70 lần đọc độ dày màng khô mỗi phút (hơn 140 lần mỗi phút khi sử dụng đầu dò quét). Elcometer 456 mil gage có nhiều bộ nhớ hiệu chuẩn và nhận dạng lô số alpha. [caption id="" align="alignnone" width="443"]Máy đo độ dày lớp phủ Elcometer 456 Đo độ dày lớp phủ nhanh Máy đo độ dày lớp phủ Elcometer 456 Đo độ dày lớp phủ nhanh[/caption] Elcometer A456 đo độ dày lớp phủ chính xác: Độ chính xác là yếu tố then chốt khi đo độ dày lớp phủ, đó là lý do tại sao máy đo sơn Elcometer 456 được thiết kế để đo độ dày màng sơn khô trên các bề mặt nhẵn, nhám, mỏng và cong chính xác đến ±1% theo Tiêu chuẩn Quốc gia & Quốc tế. [caption id="" align="alignnone" width="453"]Elcometer A456 đo độ dày lớp phủ chính xác Elcometer A456 đo độ dày lớp phủ chính xác[/caption] Bộ nhớ & đầu ra dữ liệu mạnh mẽ: Máy đo độ dày lớp phủ Elcometer 456 lưu trữ tới 150.000 giá trị đọc trong 2.500 lô và có khả năng đo độ dày lớp phủ lên tới 31mm (1.220mil) trên nền kim loại. Đầu ra dữ liệu USB và Bluetooth ® của nó làm cho nó tương thích với Phần mềm quản lý dữ liệu ElcoMaster ® để báo cáo kiểm tra lớp phủ nhanh chóng và chính xác. [caption id="" align="alignnone" width="469"]Máy đo độ dày lớp phủ Elcometer 456 lưu trữ tới 150.000 giá trị đọc Máy đo độ dày lớp phủ Elcometer 456 lưu trữ tới 150.000 giá trị đọc[/caption] Máy đo độ dày lớp phủ dễ sử dụng: Được thiết kế với các nút lớn và màn hình màu, Máy đo độ dày lớp phủ Elcometer 456 cho phép đo dễ dàng nhờ khả năng sử dụng được nâng cao. Máy đo sơn có màn hình LCD xoay tự động và được hiệu chỉnh tại nhà máy với các chỉ báo giới hạn đọc cao và thấp bằng nhiều ngôn ngữ. Độ tin cậy cao: Được thiết kế để tồn tại lâu dài, Máy đo độ dày lớp phủ chống va đập, chịu lực cao này được cung cấp các chứng chỉ kiểm tra có thể truy nguyên đầy đủ và bảo hành máy đo Elcometer Phép đo độ dày màng khô chính xác: Cho dù bạn đang đo trên các bề mặt nhẵn, nhám, mỏng hay cong, Máy đo độ dày màng khô Elcometer 456 tạo ra các phép đo chính xác, ổn định về nhiệt độ nhờ khả năng đo độ dày ±1% và độ phân giải đọc tăng lên. [caption id="" align="alignnone" width="437"]Máy đo độ dày lớp phủ tích hợp Elcometer 456 trên ô tô Máy đo độ dày lớp phủ tích hợp Elcometer 456 trên ô tô[/caption] Hiệu chuẩn tại nhà máy, sẵn sàng và dễ sử dụng: Thời gian của người kiểm tra lớp phủ là vô cùng quý giá, đó là lý do Máy đo độ dày màng sơn khô Elcometer 456 được hiệu chuẩn tại nhà máy để sử dụng ngay. Hơn nữa, hệ thống menu nâng cao khả năng sử dụng, các nút lớn và màn hình LCD màu tự động xoay đảm bảo hiệu quả tối ưu trong quá trình kiểm tra. [caption id="" align="alignnone" width="458"]Máy đo độ dày lớp phủ tích hợp Elcometer 456 Máy đo độ dày lớp phủ tích hợp Elcometer 456[/caption] Máy đo DFT mạnh mẽ: Máy đo độ dày sơn Elcometer 456 lưu trữ tới 150.000 giá trị đọc trong 2.500 lô. Điều này, kết hợp với khả năng đo lớp phủ lên đến 13mm (500mil) trên nền kim loại của máy đo mil, cũng như khả năng tương thích với phần mềm ElcoMaster ® , đảm bảo đây là một giải pháp mạnh mẽ để đo độ dày màng sơn khô trên các bề mặt lớn. [caption id="" align="alignnone" width="460"]Máy đo độ dày lớp phủ tích hợp Elcometer 456 với ElcoMaster Mobile Máy đo độ dày lớp phủ tích hợp Elcometer 456 với ElcoMaster Mobile[/caption] Đáp ứng các tiêu chuẩn: AS 2331.1.4, AS 3894.3-B, AS/NZS 1580.108.1, ASTM B 244, ASTM B 499, ASTM D 1186-B, ASTM D 1400 , ASTM D 7091, ASTM E 376, ASTM G 12, BS 3900- C5-6B, BS 3900-C5-6A, BS 5411-11, BS 5411-3, BS 5599, DIN 50981, DIN 50984, ECCA T1, EN 13523-1, IMO MSC.215(82), IMO MSC.244 (83), ISO 1461, ISO 19840, ISO 2063, ISO 2178, ISO 2360, ISO 2808-6A, ISO 2808-6B, ISO 2808-7C, ISO 2808-7D, ISO 2808-12, JIS K 5600-1- 7, NF T30-124, SS 184159, SSPC PA 2, Hải quân Hoa Kỳ PPI 63101-000, Hải quân Hoa Kỳ NSI 009-32

Các model đặc trưng của Elcometer A456

Máy đo độ dày lớp phủ Elcometer 456 có sẵn trong ba mẫu khác nhau. Mỗi máy đo độ dày lớp phủ cung cấp cho người dùng chức năng ngày càng tăng - từ Máy đo độ dày sơn Elcometer 456 cấp cơ bản Model B, cho đến máy đo độ dày màng sơn Elcometer 456 Model T. Các mẫu máy đo độ dày lớp phủ riêng biệt, với nhiều loại đầu dò, cung cấp khả năng đo độ dày màng sơn khô linh hoạt hơn nữa. Tương thích với phần mềm ElcoMaster ® và Ứng dụng di động ElcoMaster ® , các phép đo độ dày lớp phủ riêng lẻ có thể được chuyển qua USB hoặc Bluetooth ® sang PC hoặc thiết bị di động để phân tích và tạo báo cáo tức thời.

Thang đo 1

Phạm vi: 0-1500μm (0-60mils)

Độ chính xác*: ±1-3% hay ±2.5μm (±0.1mil)

Độ phân giải: 0.1μm: 0-100μm; 1μm: 100-1500μm (0.01mil: 0-5mils; 0.1mil: 5-60mils) 

Model B

Model S

Model T

Elcometer 456 đo từ tính

A456CFBI1

A456CFSI1

A456CFTI1

Elcometer 456 đo không từ tính

A456CNBI1

Xem thêm mục

N2 PINIP™ Probe

Xem thêm mục

N2 PINIP™ Probe

Elcometer 456 đo trên cả 2 bề mặt:

từ tính và không từ tính

A456CFNFBI1

A456CFNFSI1

A456CFNFTI1

Thang đo 2

Phạm vi: 0-5mm (0-200mils)

Độ chính xác*: ±1-3% or ±20μm (±1.0mil)

 

Độ phân giải: 1μm: 0-1mm; 10μm: 1-5mm (0.1mil: 0-50mils; 1mil: 50-200mils)

Độ phân giải và độ chính xác cao hơn trên lớp phủ mỏng, ở thang đo 2 que đo có thể được chuyển sang chế độ đo ở thang đo 1

Model B

Model S

Model T

C

Elcometer 456 đo từ tính

A456CFBI2

Xem ở mục

F2 PINIP™ Probe

Xem ở mục

F2 PINIP™ Probe

Thang đo 3

Phạm vi: 0-13mm (0-500mils)

Độ chính xác*: ±1-3% or ±50μm (±2.0mils)

Độ phân giải: 1μm: 0-2mm; 10μm: 2-13mm (0.1mil: 0-100mils; 1mil: 100-500mils) 

Model B

Model S

Model T

C

Elcometer 456 đo từ tính

A456CFBI3

Xem đầu dò ở mục

F3 PINIP™ Probe

Xem đầu dò ở mục

F3 PINIP™ Probe

Tùy chọn model

Model B

Model S

Model T

C

Elcometer 456 đo từ tính

A456CFBS

A456CFSS

A456CFTS

Elcometer 456 đo không từ tính

A456CNBS

A456CNSS

A456CNTS

Elcometer 456 đo trên cả 2 bề mặt

A456CFNFBS

A456CFNFSS

A456CFNFTS

Đặc điểm nỗi bật ■ Standard □ Optional
Model B Model S Model T
Đo nhanh, độ chính xác cao; >70
Đo lặp kết quả
Dễ sử dụng với tùy chọn cài đặt hơn 30 ngôn ngữ
Khả năng chịu và đập, chống nước và bụi IP64
Màn hình màu với đèn nền
Màn hình hiển thị chống xước và nước; 2.4″ (6cm) TFT
Nút vật lý lớn, dễ bấm
Hỗ trợ sạc bằng USB, kết nối với máy tính
Chứng nhận kiểm tra xuất xưởng
Bảo hành 1 năm
Màn hỉnh tự động xoay với các góc 0°, 90°, 180° & 270°
Cảm biến ánh sáng xung quanh; độ sáng tự động điều chỉnh
Đèn báo động
Chạm để mở máy
Cho phép cập nhật phầm mềm¹; thông qua ElcoMaster® software
Dữ liệu đầu ra
USB kết nối PC
Kết nối Bluetooth® đến computer, Android™ & iOSǂ
Ký hiệu trên màn hình
Kết quả đọc; η
Kết quả (average); x
Độ lệch chuẩn; ó
Kết quả cao nhất; Hi
Kết quả thấp nhất; Lo
Hệ số biến thiên; CV%
Kết quả đo²; EIV
Độ dày lớp sơn khô; NDFT
IMO PSPC; %>NDFT, %>90
Giới hạn cao và thấp; Báo động nghe nhìn được xác định
Số vượt quá giới hạn thang đo trên
Số vượt quá giới hạn thang đo dưới
Chế độ đọc trực tiếp
ElcoMaster® software & USB cable
Thay màn hình
Vỏ bảo vệ máy
Hộp nhựa chuyển tiếp
Trường hợp đo từ tính; tự động bật tắt
Loại đầu dò: Ferrous (F), Non-Ferrous (N), Dual (FNF)³
F, N, FNF F, N, FNF F, N, FNF
Thang đo
0-13mm 0-500mils  0-1500μm 0-60mils  0-1500μm 0-60mils
Loại đầu dò rời
Loại đầu dò; Ferrous (F), Non-Ferrous (N), Dual (FNF)³
F, N, FNF F, N, FNF F, N, FNF
Thang đo
0-30mm 0-1200mils 0-30mm 0-1200mils 0-30mm 0-1200mils
Hiệu chuẩn ngay trên màn hình, hơn 30 ngôn ngữ tùy chọn
Phương pháp hiệu chuẩn
Hiệu chuẩn tại nhà máy hãng
2 điểm – Bề mặt phẳng và gồ gề
1 điểm – hiệu chuẩn zero
Zero offset4; hiệu chuẩn theo ISO19840
Hiệu chuẩn theo yêu cầu & phương pháp đo
ISO, SSPC PA2, Swedish, Australian
Hiệu chuẩn tự động, hiệu chuẩn nhanh
Phương pháp hiệu chuẩn loại; gồ ghề (g) hay đo hàng loạt (gb) g gb gb
Hiệu chuẩn nhóm 1 2,500
Bộ nhớ hiệu chuẩn: 3
Cảnh báo hiệu chuẩn khi đo ngoài
Khóa hiệu chuẩn; Với mã PIN mở khóa tùy chọn
Xóa kết quả đo cũ
Bộ nhớ Last 5 1,500 150,000
Cân chỉnh từng đợt; gửi qua PC thông qua phần mềm ElcoMaster®
Giới hạn; Người sử dụng có thể xác định cảnh báo / vượt qua cảnh báo /
Giới hạn đo (g) hoặc đo lường và số lượng cụ thể (gb)
g gb
Đánh dấu ngày & giờ
Batch types; normal, counted average, IMO PSPC

Navsea Mode

Batch review graph
Review, clear & delete batches
Copy batches and calibration settings
Alpha-numeric batch names; user definable on the gauge
Scan & Auto Repeat Modes; with Ultra/Scan probe connected
Fixed batch size mode; with batch linking
  * The Elcometer 456 is extendable within 60 days from date of purchase, free of charge, to 2 years 1 Yêu cầu kết nối internet ǂ Truy cập www.elcometer.com/sdk tìm kiếm để tích hợp các sản phẩm được chứng nhận của Elcometer MFi vào App của bạn 2 Elcometer xác định giá trị được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô để đánh giá chất lượng tổng thể của chất phủ; Số bằng sáng chế Hoa Kỳ US7606671B2 3 FNF patent number USA: 5886522 4 Zero Offset USA patent number US6243661
Xem thêm
Ẩn bớt nội dung
Xem thêm
Ẩn bớt nội dung
Xem thêm
Ẩn bớt nội dung
Bạn hãy Đăng nhập để đánh giá sản phẩm này.
Xem thêm
Ẩn bớt nội dung

Bình luận

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH IMALL VIỆT NAM
Số điện thoại

(028) 3882 8382

098 7777 209

Địa chỉ

52/1A Huỳnh Văn Nghệ, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM

Top