- Đo điện áp nhiễu: 0...100 V/ 1 V /±(2% m.v + 3 digits)
- Đo điện trở đất (phương pháp 3- và 4-cực)
- 0,000...3,999 Ω/ 0,001 Ω /±(2% m.v. + 4 digits)
- 4,00...39,99 Ω/ 0,01 Ω /±(2% m.v. + 2 digits)
- 40,0...399,9 Ω/ 0,01 kΩ /±(5% m.v. + 2 digits)
- 10,0k...19,9 kΩ/ 0,1 kΩ /±(5% m.v. + 2 digits)
- Đo điện trở của điện cực phụ RH và RS
- 0...999 Ω/ 1 Ω /±(5% (RS+RE+RH) + 8 digits)
- 1,00k...9,99 kΩ/ 0,01 kΩ /±(5% (RS+RE+RH) + 8 digits)
- 10,0k...19,9 kΩ/ 0,1 kΩ /±(5% (RS+RE+RH) + 8 digits)
- Đo điện trở đất sử dụng ampe kìm và điện cực phụ (3 cực + kìm đo) (option clamp)
- 0,00...19,99 Ω/ 0,01 Ω /±(8% m.v. + 3 cyfry)
- 20,0...199,9 Ω/0,1 Ω /±(8% m.v. + 3 cyfry)
- 200...1999 Ω/1 Ω /±(8% m.v. + 3 cyfry)
- Đo điện trở đất sử dụng 2 kìm đo (option clamp)
- 0,000..3,999 Ω*/ 0,01 Ω /±(8% m.v. + 4 digits)
- 10,0...99,9 Ω / 0,01 Ω /±(8% m.v. + 3 digits)
- 100...999 Ω / 0,1 Ω /±(8% m.v. + 3 digits)
- trong dải đo 0,000...0,045 Ω độ chính xác không được đảm bảo
- Đo điện trở suất của đất
- 0,0...199,9 Ωm /0,1 Ωm
- 200...1999 Ωm /1 Ωm
- 2,00k...19,99 kΩm /0,01 kΩm
- 20,0k...99,9 kΩm /0,1 kΩm
- 100k...999 kΩm /1 kΩm
Bình luận