- Chức năng: Đo điện trở đất, đo điện áp đất, Đo điện trở thấp
- Nguồn: DC 9V (Pin khô Zn-Mn R14S 1.5V x 6, liên tục 300 giờ)
- Phương pháp đo: Điện trở đất: Phương pháp thay đổi cực dòng định mức; đo dòng điện: tối đa 3mA, 820Hz; Điện áp đất: Chỉnh lưu trung bình
- Hiển thị: 4 màn hình LCD kỹ thuật số, Đèn nền màn hình xanh
- Đèn báo: Đèn báo LED nhấp nháy trong khi kiểm tra, màn hình LCD
- Kích thước màn hìnhLCD: 124mm × 67mm
- Kích thước:
- Máy chính: 215mm × 190mm × 95mm, 1443g (bao gồm pin)
- Cáp đo: 1.6m * 2, 20m * 1, 10m * 1, 5m * 1, 847g
- Dây nối đất-- φ10mm × 150mm * 2, φ10mm × 150mm, 468g
- Túi đựng: 915g
- Điện trở đất: Dải đo: 0.01Ω ~ 20Ω (độ phân giải - 0.01Ω), 0.1Ω ~ 200Ω (độ phân giải --0.1Ω), 1Ω ~ 2000Ω (độ phân giải --1Ω); độ chính xác: ± 1% giá trị đọc ± 3dgt
- Điện áp đất: AC 0 ~ 600V; độ chính xác: ± 1% đọc ± 3dgt
- Thời gia đo: Điện áp đất: khoảng 3 lần/giây; điện trở đất: khoảng 5 giây/lần
- Số lần đo: Trên 5000 lần
- Điện áp dây: Điện áp đất: dưới AC 600V
- Đầu nối RS232: Đầu nối RS232, phần mềm giám sát, dữ liệu được lưu trữ có thể được tải lên PC, lưu trữ và in.
- Cáp kết nối: RS232, 1,5m * 1 cái
- Điều kiện làm việc: -10℃~40℃, dưới 80% rh
- Điều kiện bảo quản: -20℃~60 ℃, dưới 70% rh
- Bảo vệ quá tải: Đo điện trở đất: E-P, E-C; AC 280V/3 giây
- Điện trở cách điện: Trên 10MΩ (giữa mạch và vỏ, 500V)
- Chịu được điện áp: AC 3700V/rms (giữa mạch và vỏ)
- Thuộc tính điện từ: IEC61010-4-3, trường điện từ≤1V/m
- Tiêu chuẩn: IEC61010-1, IEC1010-2-31, IEC61557-1,5, IEC60529 (IP54)
- Chọn thêm: Dịch vụ hiệu chuẩn hoặc Kiểm định:600,000 VNĐ
Bình luận