- Kiểm tra điện trở cách điện
- Điện áp định mức 100V: 0.1MΩ~1GΩ; DC100V+20%,-0% ; Tải: 100KΩ; 1mA~1.2mA
- Điện áp định mức 250V: 0.25MΩ~2.5GΩ; DC250V+20%,-0%; Tải: 250kΩ; 1mA~1.2mA
- Điện áp định mức 500V: 5MΩ~5.0GΩ; DC500V+20%,-0%; Tải: 500kΩ: 1mA~1.2mA
- Điện áp định mức 1000V: 2MΩ~10.0GΩ; DC1000V+20%,-0%; Tải: 1MΩ; 1mA~1.2mA
- Mạch ngắn: <2.0mA
- Độ chính xác: 100KΩ~1000MΩ; ±(3%+5) 100MΩ~10GΩ; ±(5%+5)
- Đo điện áp
- Điện áp DC: ±30~±600V; 1V; ±(2%+5)
- Điện áp AC: 30~600V(50/60Hz); 1V; < 100V:±(2%+8); ≥ 100V:±(2%+5)
- Màn hình: LCD, Giá trị đọc lớn nhất là 9999
- Báo Pin yếu: 3 cell
- Chỉ báo chạy quá mức: Ký hiệu “OL”xuất hiện trên dải điện trở cách điện.
- Phạm vi chức năng: tự động
- Hiển thị: Ký hiệu chức năng, số lượng
- Điều kiện hoạt động: 0℃~40℃/ Độ ẩm tương đối < 85%
- Điều kiện lưu trữ: -20℃~60℃/ Độ ẩm tương đối< 90%
Bình luận