- Kênh: 0.3, 0.5, 1.0, 5.0, 10.0, 25.0 µm
- Lưu lượng dòng: 50 LPM ± 5%
- Nồng độ tối đa:> 832,599/ft3
- Hiệu suất đếm
- 50% ± 20% đối với phần lớn các ngưỡng nhạy cảm
- 100% ± 10% đối với các kênh kích cỡ gấp 1.5~ 2.0 lần kênh 1.
- Đều đạt yêu cầu ISO 21501-4.
- Đếm zero: 7.07 lần đếm/m3 (1CFM); 4.00 lần đếm/m 3 (50 LPM); 2.00 lần đếm/m 3 (100 LPM)
- Lưu trữ dữ liệu: 3,000 bộ dữ liệu đầy đủ. 21 CFR 11 compliance. Lưu trữ dữ liệu dài hạn /phân tích nhờ bộ phân tích dữ liệu.
- Chế độ truyền thông: Ethernet, Modbus TCP/IP, hoặc RS-232;
- Cảm biến đầu vào: Đầu vào analog có thể lập cấu hình (4-20 mA)
- Màn hình và máy in: Màn hình VGA màu 8.4” (640 x 480); Màn hình cảm ứng IR (cấp bảo vệ IP65); máy in nhiệt trong
- Nguồn và Pin: 100 – 264 V, 50 – 60 Hz, 150 W, Pin Lithium.
Bình luận