- Kiểu máy 4 thì, 1 xi lanh, xupap treo, nghiêng 25°
- Dung tích xi lanh 389cc
- Đường kính x hành trình piston 88.0 x 64.0 mm
- "Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J607a" 9.6 kW (13.0 mã lực)/ 3600 v/p
- Công suất cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*2) 8.7 kW (11.7 mã lực)/ 3600 v/p
- Momen xoắn cực đại theo tiêu chuẩn SAE J1349 (*) 26.5 N.m (2.7 kgf.m)/ 2500 v/p
- Tỉ số nén 8.2 : 1
- Suất tiêu hao nhiên liệu 3.5 lít/giờ
- Kiểu làm mát Bằng gió cưỡng bức
- Kiểu đánh lửa Transistor kỹ thuật số ( CDI )
- Chiều quay trục PTO Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía trục PTO)
- Bộ chế hòa khí Loại nằm ngang, cánh bướm
- Lọc gió Lọc kép
- Điều tốc Kiểu cơ khí ly tâm
- Kiểu bôi trơn Tát nhớt cưỡng bức
- Dung tích nhớt 1.1 lít
- Dừng động cơ Kiểu ngắt mạch nối đất
- Kiểu khởi động Bằng tay
- Loại nhiên liệu Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên
- Dung tích bình nhiên liệu 6.5 lít
- Trọng lượng khô 31.7kg
Bình luận