- BẢNG MẠCH CẮM VÀO- CODE 190-001
- MODULE NGUỒN - CODE 190-034
- Đầu vào: 0-15 VDC
- Đầu ra: 3-20 mA
- TỤ GỐM - CODE 190-010
- Loại: 2200 pF / 1µF / 0.1µF / 0.22 µF
- DÂY NiCr (NI-CHROME) - CODE 190-033
- Đường kính: 0,2mm, Chiều dài: 1m, Điện trở: 36 Ω
- CUỘN CẢM - CODE 190-009
- Loại: 10 mH
- CẦU DAO - CODE 190-008
- DIODE - CODE 190-064
- Điện áp: 6.2V
- ĐUI ĐÈN - CODE 190-061
- CHIẾT ÁP - CODE 190-004
- Loại: 1kΩ
- ĐIỆN TRỞ - CODE 190-012
- Loại: 1 Ω / 100 Ω / 200 Ω/ 300 Ω / 510 Ω / 2K Ω
- DÂY CuNi - CODE 190-032
- Đường kính: 0,2mm, Chiều dài: 1m, Điện trở: 16Ω
- Đường kính: 0,1mm, Chiều dài: 1m, Điện trở: 64Ω
- Đường kính: 0,2mm, Chiều dài: 2m, Điện trở: 32Ω
- KHAY PIN - CODE 190-011
- Loại pin: Loại D
- KHAY THIẾT BỊ - CODE 190-085
- NỐI CHỮ U - CODE 103-022
- Nối các điểm nút
- DÂY NỐI AN TOÀN TIÊU CHUẨN - CODE 447-000
- Dây nối 4mm
- HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH- CODE 103-026
- NỘI DUNG THỰC HÀNH:
- Định luật Ohm trên dòng điện
- Định luật Ohm trên điện trở
- Đo đặc tính dòng điện - điện áp của điện trở tuyến tính
- Điện trở phi tuyến tính
- Đặc tính và cộng hưởng trở kháng R-L-C
- Đo đặc tính trở kháng điện dung & điện cảm
- Định luật Thevenin
- Định luật Norton
- Định luật Kirchhoff
- Mạch nối tiếp
- Mạch song song
- Hướng dẫn sử dụng:
- Tất cả các hướng dẫn được viết bằng tiếng Anh
- Trả lời mẫu
- Hướng dẫn giảng dạy
Bình luận