- Cổng lấy mẫu: Tối đa 32, tối thiểu 22
- Dải hoạt động:
- Sử dụng ở các vị trí ISO 8 (Class 100,000) hoặc làm sạch
- Máy đếm hạt 0.1 to 0.3 µm : Sử dụng để giám sát liên tục ISO 3, 4, 5, và 6 (Nhóm 1, 10, 100, 1000)
- Máy đếm hạt 0.5 to 5.0 µm : Sử dụng để giám sát liên tục ISO 5, 6, 7, và 8 (Nhóm 100, 1000, 10,000, 100,000)
- Bơm bộ chia đầu dò
- Số lượng bơm yêu cầu: 1 (3 pha)
- Lưu lượng dòng: > 150 ft3/min
- Cung cấp an toàn: Bơm tự động tắt
- Công suất: 415 – 480 VAC, 60 Hz; 5.0 Amp, 3 pha
- Kích thước (l, w, h); Cân nặng: 16.7 x 15.0 x 20.0 in (47 x 38 x 51 cm); 75 lb (34 kg)
- - Mô-đun bộ chia đầu dò
- Lưu lượng dòng: 1.5 – 3 CFM mỗi cổng (Thông thường)
- Thời gian xả khí (giữa các cổng): kiến nghị 15 giây
- + Giao âm (từ các cổng khác): < 0.1%
- Ống lấy mẫu: Bev-A-Line XX® 1/2” OD, 3/8” ID (part # MI-153)
- Độ dài và độ cong ống lấy mẫu: 25’ – 125’ một cổng. Tối thiểu góc lượn 9” đối với dòng Bev-A-line XX®
- Phụ kiện cung cấp: tự khóa 16 (hoặc 32), 1/2” OD, Legris® (L-Legris) fittings
- Yêu cầu chân không: 30” – 55” nước
- Khung máy : hướng dọc, bao gồm khung treo tường
- Nguồn điện: Cung cấp bởi hộp điều khiển qua cáp điều khiển
- Kích thước (l, w, h); trọng lượng: 13.5 x 13.5 x 15.3 in (34 x 34 x 39 cm); 13.5 lb (6.1 kg)
- Hộp điều khiển
- Phần mềm điều khiển: Facility Net/Pharmaceutical Net (mua riêng)
- Giao thức truyền thông: Ethernet
- Các chế độ cài đặt phần mềm: RS-232, Telnet
- Cổng Ethernet (2): Network/Primary sensor
- Báo động tự động: không thích hợp bộ chia đầu dò chân không
- Khung: Dọc hoặc ngang; ổ lắp ghép trong
- Công suất: 105 – 125 VAC, 60 Hz; 220 – 240 VAC, 50 Hz
- + Kích thước (l, w, h); trọng lượng: 7 x 8.5 x12.5 in (18 x 22 x 32 cm); 11.5 lb (5.2 kg); hộp thép sơn
- + Điều kiện làm việc: Nhệt độ: 59 – 95° (15 – 35 °C); Độ ẩm: không ngưng tụ
Bình luận