- Công suất động cơ : 11kW/ 15HP
- Đầu ra : 17.5kVA, 3P 380-480V, 0.01 ~ 400Hz, 24A (CT), 30A (VT)
- Đầu vào : 3P 380V ~ 480V /50-60Hz/ 39 A( CT)/ 26 A( VT)
- Cách thức điều khiển : V/F, bù trượt, điều khiển vector vòng hở (SVC), điều khiển vector vòng kín (SV),
- Độ phân giải : Lệnh số : 0.01Hz/Analog : 0.06Hz
- Độ chính xác tần số : Lệnh số : 0.01%, Analog : 0.1%
- Quá tải :
- CT:150% trong 1 phút
- VT: 110% trong 1 phút
- Chế độ momen : Tự động và bằng tay
- Hiện thị : Màn hình LCD có 6 ngôn ngữ
- Cách thức vận hành : Bàn phím, kết nối ngoài, truyền thông
- Cài đặt tần số : Analog : 0-10V/-10V-10V/ 0-20mA, bàn phím
- Chức năng vận hành : PID, Up-down, 3-dây, Hãm DC, Giới hạn tần số, Bù trượt, Giảm dòng phản kháng, Tự động khởi động lại, Tự động điều chỉnh, Hãm nguồn, Dễ dàng khởi động, ….
- Tín hiệu vào : PNP/ NPN (chọn), 8 điểm ( P1 ~ P8)
- Tín hiệu ra : NO/NC, 0-10V (Chọn tần số, điện áp, dòng điện)
- Bảo vệ : Quá áp, Thấp áp, Quá dòng, lỗi GND, Quá tải Van bán dẫn, Quá nhiệt,lỗi PID, lỗi quạt, lỗi phần cứng….
- Cấp độ bảo vệ :
- IP00: 30~75kW,200V/ 90~375kW, 400V
- IP21: 0.75~22kW,200V/ 0.75~75kW, 400V
- IP54/ NEMA12: 0.75~22kW,200V/400V, tùy chọn)
- Xây dựng chế độ hãm động năng (0.75~22kW)
- Truyền thông : RS485 (LS Bus/Modbus RTU), Profibus-DP, Modbus, Rnet, LonWorks, CANopen, Ethernet/IP, Đầu vào/ra mở rộng, đầu vào/ra tách biệt, bảng Encoder, bảng PLC, dây cáp: 2m, 3m (Phụ kiện mua thêm)
Bình luận