- Kiểu đo: DC, AC+DC (True RMS), AC (True RMS/ Giá trị trung bình)
- Giá trị đỉnh màn hình Giá trị tuyệt đối (của đỉnh dạng sóng)
- Riêng biệt AC từ ngõ ra DC: Thành phần riêng biệt của AC, DC
- Ngõ ra (terminal 1): Dạng sóng dòng điện giá trị hiệu dụng (2 V / cài đặt thang đo), giá trị tần số (1 VDC / cài đặt thang đo)
- Ngõ ra (terminal 2): Dòng hiệu dụng/Ngõ ra báo pin yếu
- Độ chính xác cơ bản đo dòng DC: (chọn mua thêm kìm đo)
- 20.00/ 100.0A (sử dụng đầu đo 9691): ±1.3 % rdg. ±0.10 A/ ±0.5 A
- 20.00/ 200.0A (sử dụng đầu đo 9692): ±1.3 % rdg. ±0.10 A/ ±0.5 A
- 200.0/ 2000A (sử dụng đầu đo 9693): ±1.8 % rdg. ±1.0 A/ ±5 A
- Độ chính xác cơ bản đo dòng AC (45-66Hz)
- 20.00/ 100.0A (sử dụng đầu đo 9691): ±1.3 % rdg. ±0.08 A/ ±0.3 A
- 20.00/ 200.0A (sử dụng đầu đo 9692): ±1.3 % rdg. ±0.08 A/ ±0.3 A
- 200.0/ 2000A (sử dụng đầu đo 9693): ±1.3 % rdg. ±0.8 A/ ±3 A
- Dải đo tần số: 1.00Hz đến 1000Hz, Độ chính xác cơ bản: ±0.3% rdg. ±1dgt.
- Hệ số đỉnh: > 2.5, hoặc dải giá trị đỉnh của đầu đo
- Đặc tính tần số: DC, hoặc 1 Hz đến 1 kHz
- Theo giỏi ngõ ra: Dựa vào đầu đo
- Chức năng khác: Thay đổi thời gian đáp úng, lọc (fc=550 Hz)
- Nguồn cung cấp: LR6 (AA) alkaline batteries × 4, dụng 22 giờ liên tục
Bình luận